[Box] Trà TTC FOOD đông trùng hạ thảo Đại Tam An hỗ trợ an thần, giảm căng thẳng
Thành phần: Nấm đông trùng hạ thảo sấy thăng hoa, táo đỏ, kỷ tử Đối tượng sử dụng: Trẻ em trên 6 tuổi & người lớn Cách sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm Lưu ý: Không nên sử dụng sản phẩm đối với trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai hoặc cho con bú, người có tiền sử dị ứng với các thành phần nào của trà. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng trực tiếp Quy cách đóng gói: Hộp 108g Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất Thương hiệu: TTC Food Nơi sản xuất: Việt Nam Tên Nhà sản xuất Công Ty Tnhh Sản Xuất Thương Mại TTC Food Công ty chịu trách nhiệm về SP Công Ty Tnhh Sản Xuất Thương Mại TTC Food Công ty phân phối Công Ty Tnhh Sản Xuất Thương Mại TTC Food Số Giấy công bố: 003/TTCFOOD/2023
170.000
[Packet] Hạt hạnh nhân tẩm bơ mật ong HBAF (Gói 40g)
Thành phần Hạt hạnh nhân (73.316%), Tinh bột bắp (12.689%), Đường 7 .495%), Gia vị bơ mật ong tổng hợp (đường, Bơ chế biến (0.494%),muối chế biến, Mật ong (0,011%), chất tạo ngọt nhân tạo (INS 951)) (3.800 %), Mật ong (0.97 9%),,Dầu bắp (0.905%), dầu đậu nành (0.808%), Tinh chất mầm đậu nành (0.013%), Chiết xuất thảo mộc (dầu cám gạo, chiết xuất hương thảo, chiết xuất trà xanh) (0.001%) Cách sử dụng: Dùng ăn trực tiếp sau khi mở bao bì. Lưu ý: Không dùng khi sản phẩm đã quá hạn sử dụng. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng trực tiếp Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất Quy cách đóng gói: Túi 40g Thương hiệu: HBAF Nơi sản xuất: Korea Tên Nhà sản xuất: HBAF Company Công ty chịu trách nhiệm về SP: Công Ty Cổ Phần Ipp Group Công ty phân phối: Công Ty Cổ Phần Ipp Group Số Giấy công bố: 05/IPPGROUP/2023
45.000
[Bottle] Nước uống bù điện giải POCARI (350ml)
Thành phần Nước; Đường mía; Chất điều chỉnh độ axit (330, 331(iii), 296, 575); Hương liệu giống tự nhiên; Hương chanh tự nhiên; Natri clorid; Kali eclorid; Calei lactat; Magnesi carbonat; Chất chống oxi hóa (300). Cách sử dụng Dùng trực tiếp. Ngon hơn khi uống lạnh. Bảo quản: Nơi thoáng mát, tránh nắng trực tiếp. dùng ngay và bảo quản lạnh lạnh sau khi mở nắp. Đóng gói: 350ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Sản xuất bởi: PT. Amerta Indah Otsuka Jl. Sultan Iskandar Muda Kav. V-TA South Jakarta, DKI Jakarta 12310, Indonesia Chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường Công Ty Dinh Dưỡng Otsuka Thăng Phòng 602, 603, 604 Lầu 6, 45 Võ Thị Sáu, P. Đa Kao, Q. 1,Tp. Hồ Chí Minh
14.000
[Bottle] Viên uống cho bà bầu Blackmores Pregnancy & Breast Feeding Gold cung cấ
Đối tượng sử dụng Phụ nữ mang thai và cho con bú. Thành phần Dầu cá Omega-3 triglycerides cô đặc 250mg chứa 150mg Omega-3 marine triglycerides gồm docosahexaenoic axit (DHA) 125mg, eicosapentaenoic axit (EPA) 25mg, canxi carbonate (canxi 50mg) 125mg, heavy magie oxit (magie 35mg) 58.1mg, ascorbic axit (vitamin C) 30mg, nicotinamide (Vitamin B3) 9mg, sắt (II) glycinate (sắt 5mg) 19.2mg, kẽm oxit (kẽm 5.5mg) 6.8mg, d-alpha tocopherol (Vitamin E 5.2IU) 3.5mg, canxi pantothenate (pantothenic axit, vitamin B5 2.5mg) 2.7mg, betacarotene (vitamin A) 2.4mg, pyridoxine hydrochloride (pyridoxin, vitamin B6 950µg) 1.2mg, thiamin nitrate (vitamin B1) 700µg, riboflavin (vitamin B2) 700µg, folic acid 250µg, crom picolinate (crom 15µg) 121µg, potassium i ốt (i ốt 75µg) 98.3µg, selenomethionine (selen 32.5 µg) 81.3µg, biotin 15µg, colecalciferol (vitamin D3 500IU) 12.5µg, cyanocobalamin (vitamin B12) 1.3µg Phụ liệu: Gelatin, dầu đậu nành, glycerol, dầu thực vật hydro hóa, nước tinh khiết, sáp ong vàng, lecithin, dầu hướng dương, citric axit, oxit sắt đen, mannitol, oxit sắt đỏ, vanillin, tinh bột biến tính, dầu thực vật. Công dụng Bổ sung vitamin, dưỡng chất, khoáng chất cần thiết cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Hướng dẫn sử dụng Người lớn: Dùng 2 viên/ngày sau bữa ăn hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ. Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi. Không dùng quá lượng axit folic được chỉ định. Nếu con bạn bị khuyết tật ống thần kinh, não hay tủy sống cần hỏi lời khuyên của bác sĩ trước khi sử dụng. Sản phẩm này có chứa selen sẽ gây độc nếu dùng liều cao. Liêu dùng selen trong thực phẩm chức năng mỗi ngày không vượt quá 150mg. Khi sử dụng cần uống nhiều nước. Bảo quản: Ở nhiệt độ dưới 30 độ C, nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Chai 60 viên. Xuất xứ thương hiệu: Úc Sản xuất tại: Úc *Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thể thuốc chữa bệnh.
625.000
[Box] Cốm Su Bạc hỗ trợ tăng đề kháng cho trẻ từ 1 tuổi (Hộp x 15 gói)
168.000
[Bottle] Dung dịch vệ sinh mũi XP cho bé Từ 6-12 Tuổi (Chai 75ml)
75.000
[Bottle] Dung dịch BIOAMICUS Omega-3 hỗ trợ tăng cường thị lực (Lọ 30ml)
385.000
[Box] Gazgo baby giảm đầy hơi, quấy khóc dạ đề, giảm co thắt dạ dày (50ml)
259.000
[Box] Viên đặt trực tràng Efferalgan 300mg điều trị đau đầu, đau răng, sốt, nhức
Thành phần Hoạt chất: Paracetamol 300mg Tá dược: mỡ no vừa đủ cho một viên đạn. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) - Thuốc này chứa paracetamol. - Thuốc dùng điều trị các chứng đau và/hoặc sốt như đau đầu, tình trạng như cúm, đau răng, nhức mỏi cơ. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Thuốc này không được dùng trong những trường hợp sau: - Biết có dị ứng với paracetamol hoặc với propacetamol hydrocloride (tiền chất của paracetamol) hoặc các thành phần của thuốc. - Suy tế bào gan nặng hoặc bệnh gan mất bù thể hoạt động. - Mới bị viêm hậu môn, hoặc trực tràng, hoặc chảy máu trực tràng. Liều dùng và cách dùng * Cách dùng và đường dùng: Dùng đường trực tràng. Nếu trẻ sốt trên 38,5°C, hãy làm những bước sau đây để tăng hiệu quả của việc dùng thuốc: - Cởi bỏ bớt quần áo của trẻ. - Cho trẻ uống thêm chất lỏng. - Không để trẻ ở nơi quá nóng. - Nếu cần, tắm cho trẻ bằng nước ấm, có nhiệt độ thấp hơn 2°C so với thân nhiệt của trẻ. *Liều dùng: - Paracetamol có nhiều dạng phân liều khác nhau để điều trị thích hợp tùy theo thể trọng của từng trẻ. - Liều dùng paracetamol hàng ngày khuyến cáo là khoảng 60mg/kg/ngày, được chia làm 4 lần dùng, khoảng 15mg/kg mỗi 6 giờ. - Vì có nguy cơ gây kích thích trực tràng nên việc điều trị bằng viên đạn càng ngắn càng tốt, không nên vượt 4 lần/ngày và nên thay thế sớm nhất có thể bằng đường uống. Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 5 viên thuốc đạn Thương hiệu: Công ty UPSA SAS Nơi sản xuất: Pháp Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
31.000
[Box] Viên nén Alaxan làm giảm đau các cơn đau, hạ sốt (25 vỉ x 4 viên)
Thành phần Mỗi viên nén chứa: Hoạt chất: Paracetamol 325mg, Ibuprofen 200mg Tá dược: Lactose Monohydrate, Tinh bột ngô, Povidone, FDC Yellow # 6, Sodium Starch Glycolate, Syloid 244, Magnesium stearate vừa đủ. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) - Giảm các cơn đau cơ xương nhẹ đến trung trung bình như đau cổ, đau vai, đau lưng, căng cơ bắp tay hoặc bắp chân, cứng cơ cổ, viêm khớp, thấp khớp, viêm bao hoạt dịch, bong gân, viêm gân. - Giảm nhức đầu, đau bụng kinh, nhức răng, đau sau nhổ răng và tiểu phẫu. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Dị ứng với thành phần của thuốc, aspirin, các NSAID khác; loét tiêu hóa tiến triển; suy gan thận; hen, co thắt phế quản; bệnh tim mạch; rối loạn chảy máu. Liều dùng - Giống như các thuốc kháng viêm không steroid-khác, nên dùng ibuprofen + paracetamol ở liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất mà có hiệu quả tốt. - Người lớn và trẻ từ 12 tuổi trở lên: uống 1 viên mỗi 6 giờ khi cần, hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ. - Không dùng lâu hơn 10 ngày nếu không có hướng dẫn của bác sĩ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C Đóng gói: Hộp 25 vỉ x 4 viên Thương hiệu: United Pharma Nơi sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Việt Nam) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
131.000
[Bottle] Dung dịch Betadine Gargle Sol 1% trị nhiễm khuẩn răng miệng (chai 125ml
Thành phần - Hoạt chất: Povidon-Iod 1% (kl/tt). - Tá dược: Glycerol, Menthol, Methyl Salicylate, Saccharin Sodium, Ethanol 96%, nước tinh khiết. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) - Dùng điều trị các trường hợp viêm, nhiễm khuẩn ở miệng và họng như viêm họng, viêm amyđan, viêm loét miệng, viêm lợi, loét aptơ, nhiễm nấm Candida, cảm và cúm. - Dùng dự phòng trong và sau khi phẫu thuật, ví dụ như sau khi cắt amyđan và sau thủ thuật nha khoa. - Dùng thường kỳ để vệ sinh khoang miệng. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) - Không dùng thuốc khi được biết có mẫn cảm với iod hoặc povidon hay bất kì thành phần tá dược nào. Không dùng thuốc khi có sự hoạt động quá mức của tuyến giáp (tăng năng tuyến giáp), các bệnh lý rõ ràng khác của tuyến giáp cũng như trước và sau khi trị liệu iod phóng xạ. Không được dùng thuốc này trong vòng 4 tuần trước khi làm nhấp nháy đồ iod phóng xạ hoặc điều trị iod phóng xạ trong ung thư biểu mô tuyến giáp. Những bệnh nhân bướu giáp, bướu giáp nhân, hoặc các bệnh tuyến giáp khác (đặc biệt là các bệnh nhân cao tuổi) có nguy cơ tăng năng tuyến giáp (hoạt động quá mức của tuyến giáp) do dùng lượng lớn iod. - Không dùng cho bệnh nhân đang điều trị đồng thời với lithium. - Không dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi. Liều dùng - 1 nắp chai tương đương với 15ml. Sử dụng 20 - 30ml dung dịch không pha loãng hoặc pha loãng đến 2 phần nước. - Để dùng dự phòng, súc miệng hoặc họng trong ít nhất 30 giây, lặp lại 4 lần một ngày nếu cần. - Khi có tổn thương, cần súc miệng hoặc họng trong 2 phút, dùng 4 lần trong ngày, đặc biệt sau khi ăn. - Thời gian sử dụng thông thường (trừ khi có chỉ định khác của bác sĩ) khoảng 14 ngày. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30OC. Đóng gói: Hộp 1 chai 125ml Thương hiệu: Mundipharma Nơi sản xuất: Mundipharma (Cyprus) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
75.000
[Box] Siang Pure Oil 3cc (Lốc 12 chai) – Dầu gió đa công dụng, giảm đau nhanh
Thành phần Hoạt chất: Menthol 38,6g, Peppermint Oil 39,60ml, Camphor 6,90g, Clove Oil 0,50ml, Cinnamon Oil 0,50ml, Chất màu số 12055 0,01g, Mineral Oil vừa đủ 100ml. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) - Dùng ngoài giảm cảm lạnh, nhức đầu, chóng mặt, ngạt mũi. - Giảm bầm tím, đau và ngứa do côn trùng đốt. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) - Trẻ nhỏ dưới 5 tuổi - Phụ nữ có thai và cho con bú - Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc - Không bôi lên vết thương hở hoặc vùng da trầy xước Liều dùng và cách dùng - Chỉ dùng ngoài da không được uống. - Bôi, ngửi khi cảm lạnh, hoa mắt chóng mặt, nhức đầu ngày 3-4 lần. - Xoa bóp vào chỗ bầm tím, bôi vào chỗ côn trùng đốt ngày 3-4 lần. Tác dụng phụ - Các phản ứng mẫn cảm hay ban da có thể xảy ra. - Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn về bất cứ tác dụng phụ nào gặp phải khi sử dụng chế phẩm này. Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc) - Chỉ dùng ngoài da - Tránh bôi lên mắt hoặc vết thương hở. * Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Chống chỉ định * Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: Hiện chưa có thông tin. Tương tác thuốc - Có nguy cơ tương tác với thuốc chống đông warfarin (tăng nguy cơ chảy máu). - Lưu ý không bôi đồng thời tại cho bị đau cùng với một chế phẩm khác. - Hỏi ý kiến bác sỹ nếu phải điều trị đồng thời với một thuốc tại chỗ khác. Bảo quản Để nơi khô ráo, thoáng mát trong bao bì kín ở nhiệt độ dưới 30°C. Đóng gói Hộp carton chứa 01 lọ thủy tinh có 3ml. Thương hiệu: Bertram Chemical Nơi sản xuất: Thái Lan Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
16.000
[Blister pack] Viên nang Giloba 40mg điều trị suy tuần hoàn não (3 vỉ x 10 viên)
Thành phần Mỗi viên nang mềm chứa - Hoạt chất: Ginkgo biloba Phytosome* 115mg. Tương đương với chiết xuất Ginkgo biloba 40mg (*theo tiêu chuẩn kỹ thuật của Indena, Italy) - Tá dược: Sáp ong trắng, lecithin, dầu thực vật hydrogen hóa, dầu đậu tương. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) - Suy tuần hoàn não và các biểu hiện chức năng: chóng mặt, nhức đầu, giảm trí nhớ, giảm khả năng nhận thức, rối loạn vận động, rối loạn cảm xúc và nhân cách. - Di chứng tai biến mạch máu não và chấn thương sọ não. - Hội chứng Raynaud, tê lạnh và tím tái đầu chi. - Rối loạn thần kinh cảm giác, tuần hoàn ở mắt, tai mũi họng. - Phòng ngừa và làm chậm quá trình tiến triển cùa bệnh Alzheimer’s (bệnh sa sút trí tuệ ở người có tuổi). Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) - Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. - Không dùng cho phụ nữ có thai và trẻ em. - Nếu sử dụng đồng thời Ginkgo với các thuốc chống đông máu hoặc Aspirin, nên thông báo cho thầy thuốc biết. - Không dùng cho bệnh nhân đang bị rối loạn chảy máu. Liều dùng và cách dùng Một viên nang mỗi ngày hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ. Bảo quản: Bảo quản nơi khô, mát, dưới 25°C Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm Thương hiệu: Mega Lifesciences Nơi sản xuất: Mega Lifesciences Public Company Limited (Thái Lan) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
38.400
[Box] Viên nén Hasanflon 500mg điều trị suy tĩnh mạch, trĩ cấp tính (3 vỉ x 10 v
Thành phần - Hoạt chất: Phân đoạn flavonoid tinh khiết dạng vi hạt tương ứng: Diosmin 450mg, Hesperidin 50mg- Tá dược: Avicel M101, HPMC 615, Prejel Pa5, Natri starch glycolat, Talc, Magnesistearat, HPMC 606, PEG 6000, Titan dioxyd, sắt oxyd đỏ, sắt oxyd vàng, Natri lauryl sulphat.Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)- Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của suy tĩnh mạch mạn tính vô căn hay thực thể với các triệu chứng biểu hiện ở chi dưới như nặng chân, đau chân, bứt rứt, phù, co cứng cơ ban đêm...- Điều trị các triệu chứng của cơn trĩ cấp và bệnh trĩ mạn.Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)Quá mẫn với Diosmin, Hesperidin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.Liều dùng Dùng đường uống. Nên uống vào cuối các bữa ăn.- Suy tĩnh mạch: 2 viên/ngày, chia làm 2 lần, uống vào buổi trưa và buổi tối.- Cơn trĩ cấp: 6 viên/ngày trong 4 ngày đầu, sau đó 4 viên/ngày trong 3 ngày tiếp theo, duy trì: 2 viên/ngày.- Bệnh trĩ mạn: 2 viên/ngày.Tác dụng phụ Một số trường hợp gặp rối loạn tiêu hóa và rối loạn thần kinh thực vật nhẹ, không cần ngưng điều trị.Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)- Cơn trĩ cấp: Nếu các triệu chứng trĩ không mất đi trong vòng 15 ngày, nên hỏi ý kiến bác sĩ.- Suy tĩnh mạch mạn tính: Nên phối hợp với liệu pháp tư thế, mang vớ thun và thay đổi các yếu tố có nguy cơ gây bệnh: tránh phơi nắng, nhiệt, hạn chế tình trạng ngồi hoặc đứng quá lâu. Thường xuyên vận động: đi bộ, bơi, đi xe đạp, nhảy... Với những người béo phì cần ăn uống và luyện tập để giảm bớt cân nặng. Mang vớ thun đặc biệt sẽ kích thích tuần hoàn máu.*Phụ nữ có thai và cho con bú- Các nghiên cứu ở động vật cho thấy thuốc không cókhả năng gây quái thai. Tuy nhiên, nên thông báo chobác sĩ nếu bạn đang có thai, đặc biệt trong 3 tháng đầucủa thai kỳ.- Không nên cho con bú trong thời gian điều trị (do khôngcó số liệu về việc thuốc tiết qua sữa mẹ).*Lái xe và vận hành máy mócThận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc k
75.000
[Tube] Thuốc dùng ngoài Biafine trị bỏng độ 1, độ 2, các vết thương ngoài da khô
Thành phần Trolamin 0,67g Tá dược: Ethylen glycol stearat, acid stearic, cetyl palmitat, paraffin rắn, paraffin lỏng, perhydrosqualen, propylen glycol, dầu quả bơ, trolamin alginat và natri alginat, kali sorbat, natri methyl parahydroxybenzoat (E 219), natri propyl parahydroxybenzoat (E 217), hương yerbatone, nước tinh khiết cho 100g nhũ tương. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Phỏng độ 1 và độ 2, tất cả vết thương ngoài da không nhiễm trùng Đỏ da thứ phát do xạ trị Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Không dùng trong các trường hợp: - Dị ứng với các thành phần của thuốc - Vết thương chảy máu - Vết thương nhiễm trùng Nếu nghi ngờ, đừng ngại hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ. Liều dùng, cách dùng Dùng ngoài da. - Phỏng độ 1: Bôi một lớp nhũ tương dày cho đến khi nhu tương không còn được hấp thu nữa. Xoa nhẹ để nhũ tương thấm vào da. Lặp lại 2-4 lần/ngày. Trường hợp bị bỏng rộng, cần hỏi ý kiến bác sĩ. - Phỏng độ 2 và các vết thương ngoài da khác: Cần hỏi ý kiến bác sĩ. Sau khi rửa vết thương, bôi một lớp nhũ tương dày phủ khắp bề mặt tổn thương và bôi lặp lại để duy trì một lớp nhũ tương thừa trên da tổn thương. Nếu cần, phủ một miếng gạc ẩm và băng lại. Không dùng băng hấp thu khô. - Đỏ da thứ hát do xạ trị: Theo chỉ định của bác sĩ. Thông thường, bôi 2-3 lần mỗi ngày, bôi cách đều, xoa nhẹ để nhũ tương thấm vào da. Trong trường hợp bỏng có bọng nước hay bỏng rộng, hoặc vết thương sâu, rộng, cần báo cho bác sĩ biết trước khi bôi bất kỳ thuốc nào lên vùng da tổn thương. Bảo quản: Ở nhiệt độ dưới 30 độ C nhưng không dưới 0 độ C Đóng gói: Hộp 1 tuýp 93g Thương hiệu: Johnson & Johnson (Pháp) Nơi sản xuất: Pháp Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
121.000
[Blister pack] Viên nén bao đường Boganic hỗ trợ các bệnh lý về gan, mỡ máu, giả
Thành phần * Hoạt chất: - Cao khô Actiso (Extractum Cynarae siccus) 85mg. - Cao khô Rau đắng đất 8:1 (Extractum Herba Glini oppositifolil siccus) 64mg. - Cao khô Bìm Bìm (Extractum Semen Pharbitidis siccus) 6,4mg. * Tá dược: - Tinh bột, Lactose, Microcrystalline cellulose, Povidone, Colloidal silicon dioxid, Talc, Magnesi stearat, Calci carbonat, Đường trắng, Oxyd sắt đỏ, Titan dioxyd, Than hoạt, Methlparaben, Propylparaben, Carnauba wax, Sáp ong trắng, Shellac, Dầu thầu dầu vừa đủ. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) - Bổ gan, dùng phòng và hỗ trợ điều trị suy giảm chức năng gan, đặc biệt do dùng nhiều bia, rượu, viêm gan do thuốc, hóa chất. - Làm giảm các triệu chứng của bệnh viêm gan gây mệt mỏi, vàng da, ăn kém, khó tiêu, bí đại tiểu tiện, táo bón... - Điều trị dị ứng, mụn nhọt, lở ngứa, nổi mề đay do bệnh gan gây ra. - Phòng và hỗ trợ điều trị xơ vữa động mạch, mỡ trong máu cao. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) - Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. - Người bị viêm tắc mật. - Người tỳ vị hư hàn (đi phân lỏng nát hoặc tiêu chảy). Liều dùng - Người lớn: Uống 2 -4 viên/lần x 3 lần/ngày. - Trẻ em: Uống 1 -2 viên/lần x 3 lần/ngày. - Thời gian sử dụng: 2 – 3 tháng hoặc lâu hơn tùy theo tình trạng bệnh. - Lưu ý: Đối với người tiểu đường có thể dùng thuốc Boganic với dạng bào chế viên bao phim hoặc viêm nang mềm. Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 20 viên Thương hiệu: Công ty cổ phần TRAPHACO Nơi sản xuất: Việt Nam Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
16.000
[Box] Viên nang Ginkor Fort điều trị suy tĩnh mạch, trĩ cấp tính (3 vỉ x 10 viên
Thành phần Cho mỗi viên nang 0.625g: - Hoạt chất: Chiết xuất lá Ginkgo biloba được chuẩn hóa và chuẩn độ chứa 24% hétérosides Ginkgo và 6% Ginkgolides-bilobalide 0.014g, Heptaminol chlorhydrat (DCI) 0.300g, Troxérutine (DCI) 0.300g. - Tá dược: Stearate magnesium, acid silisic. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) - Điều trị các triệu chứng có liên quan đến suy tĩnh mạch bạch huyết (nặng chân, đau, hội chứng cẳng chân rung). - Điều trị các dấu hiệu chức năng có liên quan đến cơn trĩ cấp. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Quá mẫn với thành phần của thuốc. Không dùng cho những trường hợp có liên quan đến Heptaminol: cường giáp, phối hợp với IMAO (nguy cơ tăng huyết áp bộc phát). Liều dùng Dùng đường uống. - Suy tĩnh mạch bạch huyết: 2 viên nang mỗi ngày (1 viên vào buổi sáng, 1 viên vào buổi tối). - Cơn trĩ cấp: điều trị tấn công: 3 đến 4 viên mỗi ngày trong 7 ngày vào các bữa ăn. Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) Không dùng chung với IMAO do có nguy cơ tăng huyết áp từng hồi do sự hiện diện của Heptaminol. Trong trường hợp nghi ngờ, nên hỏi ý kiến của bác sĩ điều trị hay dược sĩ. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, dưới 30°C Đóng gói: Hộp 30 viên nang đóng vỉ Thương hiệu: Tonipharm Laboratories Nơi sản xuất: Beaufour Ipsen Industrie (Pháp) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
330.000
[Box] Viên nang Tragutan sát trùng đường hô hấp, giảm đau họng (10 vỉ x 10 viên)
Thành phần - Cineol (Eucalyptol) 100mg, Tinh dầu gừng (Oleum Zingiberis) 0,5mg, Tinh dầu Tần (Húng chanh) (Oleum Plectranthi amboinici) 0,18mg. - Tá dược: Menthol, Clorophyl, Dầu đỗ tương, Gelatin, Glycerin, Sorbitol lồng, Nipagin, Nipsol, Vanilin, Ethanol 96%, Nước tinh khiết. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) - Sát trùng đường hô hấp, làm dịu cơn đau họng. - Trị các chứng ho do dị ứng hầu họng. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) - Mẫn cầm với thành phần thuốc. - Trẻ em dưới 30 tháng tuổi. - Không dùng cho các trưởng hợp: ho do suyễn, suy hô hấp, ho do lao - Phụ nữ có thai Liều dùng - Người lớn mỗi lần 2 viên, ngày uống 3 lần. - Trẻ em trên 30 tháng tuổi: mỗi lần 1 viên, ngày uống 2 - 3 lần. Tác dụng phụ - Đôi khi có cảm giác ấm nóng ở dạ dày. - Thông báo cho bác sĩ biết tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc) Thận trọng ở người viêm loét dạ dày. Thời kỳ cho con bú Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ cho con bú Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc Không ảnh hưởng. Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) Chưa có thông tin. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưoi 30°C, tránh ánh sáng Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Thương hiệu: P.T Pharma Nơi sản xuất: P.T Pharma (Việt Nam) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
69.500
[Bottle] Thuốc dùng ngoài DEP trị ghẻ ngứa (chai 10g)
Thành phần - Diethyl phtalate 9,5g - Tá dược vừa đủ (Sáp ong) 10g Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) - Trị ghẻ ngứa. - Phòng và trị ngứa do côn trùng đốt (muỗi, mạt, ve, bọ chét), vắt và đỉa. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Liều dùng - Bôi D.E.P vào vết ghẻ hoặc vết côn trùng đốt, ngày 2-3 lần. Nên tắm sạch (xát mạnh xà phòng vào nốt ghẻ và rửa sạch), lau khô trước khi bôi thuốc. - Bôi một lớp mỏng D.E.P lên những vùng da hở trước khi vào những chỗ có côn trùng (muỗi, mạt, ve, bọ chét), vắt, đỉa. Tác dụng phụ - Có thể gây kích ứng nhẹ. - Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc) - Không nên bôi thuốc gần mắt, mũi. Nếu thuốc dính vào mắt, mũi phải rửa kỹ với nước hay nước ấm. - Tránh để thuốc dính vào đồ nhựa vì thuốc có thề làm hóa dẻo các đồ dùng này. Thời kỳ mang thai - cho con bú:Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú có thể sử dụng thuốc này theo chỉ dẫn của bác sỹ.Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử dụng. Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. Đóng gói: Lọ 10g thuốc mỡ bôi da Thương hiệu: Mekophar Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar (Việt Nam) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
7.500
[Box] Viên bao đường Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco cải thiện trí nhớ, giảm đau đ
Thành phần Mỗi viên chứa: Cao độc rễ Đinh lăng 5:1 (Extractum Radix Polysciasis spissum) 150mg, Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) 5mg (Hàm lượng Flavonoid toàn phần ≥24%) Tá dược vừa đủ 1 viên: Avicel, Aerosil, Natri glycolat starch, Magnesi Stearat, Talc, HPMC 2910, PEG 6000, Titan dioxyd, sắt oxyd, Than hoạt. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Phòng và điều trị các bệnh sau: - Suy giảm trí nhớ, căng thẳng thần kinh, kém tập trung. - Thiểu năng tuần hoàn não, hội chứng tiền đình với các biểu hiện: đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng. - Giảm chức năng não bộ: giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, di chứng não. - Chứng run giật của bệnh nhân Parkinson. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) - Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. - Không dùng cho phụ nữ có thai. - Người có rối loạn về máu, rong kinh, người đang xuất huyết. Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 2 - 3 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày. Trẻ em 4 - 12 tuổi: Uống 1 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày. Thời gian sử dụng: 2 - 3 tháng hoặc lâu hơn tùy theo tình trạng bệnh Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 20 viên bao đường Thương hiệu: Traphaco Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Công nghệ cao Traphaco (Việt Nam) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
95.000
[Packet] Thuốc bột Hydrite phòng và điều trị mất nước và chất điện giải (30 gói
Thành phần Mỗi gói chứa- Hoạt chất: Natri Clorid 520mg, Natri Citrate 580mg, Kali Clorid 300mg, Glucose khan 2.7g- Tá dược: Saccharin Sodium- Nồng độ điện giải tương đương trong: 1 gói Hydrite/Natri: 75mmol/l, Kali 20mmol/l Clorid 65 mmol/l, Citrate 10 mmol/l, Glucose75 mmol/l. - Khuyến cáo mới nhất của WHO/UNICEF: 75mmol/l, Kali 20mmol/l Clorid 65 mmol/l, Citrate 10 mmol/l, Glucose75 mmol/l.- Công thức trên phù hợp với khuyến cáo của WHO (tổ chức y tế thé giới) và UNICEF (Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc) về dung dịch bù nước bằng đường uống.Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)- Dùng trong điều trị mất nước do tiêu chảy ở trẻ em và người lớn.- Dùng để thay thế nước và chất điện giải mất trong các bệnh tiêu chảy cấp, nôn mửa, sốt cao, hay tiêu hao do biến dưỡng như khi luyện tập nặng nhọc và chơi thể thao.Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm hoặc nếu bạn rối loạn dung nạp glucose.- Suy thận cấp.- Tắc ruột, liệt ruột, thủng ruột.Liều dùng - Mất nước do tiêu chảyA. Đánh giá mức độ cấp nước1. Các dấu hiệu lâm sànga) NhìnTổng trạngMắtNước mắtMiệng và lưỡiKhát nướcKhỏe, tỉnh táoBình thườngCóẨm ướtKhông khát, uống bình thườngVật vã, kích thíchTrũngKhông cóKhôKhát, uống háo hứcHôn mê hay ngủ lịmRất trũng và khôKhông cóRất khôUống kém hoặc không uống đượcb)SờNếp véo daTrở lại bình thường nhanhTrở lại bình thường chậmTrở lại bình thường rất chậm (> 2 giây)2. Kết luậnBệnh nhân không có dấu hiệu mất nướcNếu bệnh nhân có 2 dấu hiệu trở lên, trong đó có ít nhất 1 dấu hiệu có gạch dưới, xếp loại có mất nướcNếu bệnh nhân có 2 dấu hiệu trở lên, trong đó có ít nhất 1 dấu hiệu có gạch dưới, xếp loại mất nước nặng3. Phác đồ điều trịDùng Hydrite để phòng ngừa mất nước theo phác đồ điều trị A(có thể điều trị tại nhà)Dùng Hydrite để điều trị mất nước theo Phác đồ điều trị B(hỏi ý kiến bác sĩ)Bệnh nhân cần nhập viện ngay để nhanh chóng bù nước qua đường tĩnh mạchtheo Phác đồ điều trị CB. Uống bù nước- Hướng dẫn: Pha 1 gói vào 1 l
2.600
[Blister pack] Viên nén Obimin bổ sung vitamin và khoáng chất cho phụ nữ có thai
Thành phầnMỗi viên bao phim chứa- Vitamin C: 100mg- Vitamin B1: 10mg- Vitamin B2: 2,5mg- Vitamin B12: 4mcg- Niacinamide: 20mg- Calcium Pantothenate: 7,5mg- Acid Folic: 1mg- Sắt Fumarate: 90mg- Calci Lactate Pentahydrat: 250mg- Đồng ( Đồng Sulfate): 100mcg- I ốt (Kali Iođie): 100mcgChỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)OBIMIN bổ sung một số vitamin và khoáng chất thiết yếu cho phụ nữa có thai và cho con bú.Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của OBIMIN.Liều dùngMột viên mỗi ngày, uống trong khi ăn.Thời gian dùng: theo chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ.Tác dụng phụChưa có thông tin.Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)Chưa có thông tin.Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)Chưa có thông tin.Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30⁰CĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viênThương hiệu: United International PharmaNơi sản xuất: United International Pharma (Việt Nam)Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
23.667
[Tube] Dung dịch uống Tothema bổ sung sắt, bổ máu (2 vỉ x 10 ống)
Thành phần Hoạt chất: Fe gluconat tính theo Fe 50mg, Manganese gluconat tính theo Mn 1.33mg, Copper gluconat tính theo đồng 0.7mg.Tá dược:glycerol, glucose lỏng, sucrose, acid citric khan, natri citrate, natri benzoat, Polysorbat 80, màu Caramel (E 150c), hương thơm Tutti frutti, nước tinh khiết.Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)- Thiếu máu do thiếu sắt.- Điều trị dự phòng thiếu sắt cho những người có nguy cơ cao thiếu sắt: dự phòng thiếu chất sắt ở phụ nữ có thai, trẻ em và thiếu niên, trẻ em còn bú sinh thiếu tháng, trẻ sinh đôi hoặc có mẹ bị thiếu chất sắt, khi nguồn cung cấp chất sắt từ thức ăn không đủ đảm bảo cung cấp chất sắt.Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)- Thiếu máu không do thiếu sắt.- Quá tải chất sắt.- Bệnh Thalassémie.- Thiếu máu do suy tủy.- Loét dạ dày tá tràng cấp tính.- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.Liều dùng và cách dùngLiều dùngLiều điều trị- Người lớn: 100mg đến 200mg chất sắt tương đương 2 - 4 ống Tot'hema mỗi ngày chia làm nhiều lần.- Trẻ em trên 1 tháng tuổi: 3mg đến 6mg sắt nguyên tố/kg mỗi ngày chia làm 3 lầnPhụ nữ đang mang thai và các bà mẹ đang cho con bú- Phụ nữ đang mang thai: 50mg chất sắt (1 ống) mỗi ngày trong suốt 2 quý cuối của thai kỳ (hoặc bắt đầu từ tháng thứ tư của thai kỳ).- Các bà mẹ đang cho con bú: 50mg chất sắt (1 ống) mỗi ngày.Cách dùng- Pha loãng ống thuốc trong nước (cho thêm đường hoặc không) hoặc trong thức uống không chứa cồn khác. Tốt nhất nên uống trước bữa ăn, tuy nhiên có thể điều chỉnh giờ giấc và liều dùng sao cho phù hợp với chức năng tiêu hóa của mỗi người.Thời gian điều trị- Thời gian phải đủ để điều chỉnh sự thiếu máu và phục hồi với nguồn dự trữ chất sắt: người lớn khoảng 600mg ở phụ nữ và 1200mg ở nam giới.Thiếu máu do thiếu sắt: 3 đến 6 tháng tùy theo mức độ hao hụt nguồn dự trữ, có thể lâu hơn nếu nguyên nhân gây thiếu máu không được kiểm soát.- Hiệu quả điều trị chỉ có được sau 3 tháng điều trị, dựa trên sự điều chỉnh được tình trạng thiếu máu (Hb, MCV) và phục hồi
6.000
[Box] Thuốc bột uống ORESOL 245 Domesco phòng và điều trị mất nước và chất điện
Thành phần Mỗi gói bột chứa: Thành phần dược chất: - Natri clorid 520mg - Natri citrat dihydrat 580mg - Kali clorid 300mg - Glucose khan 2.700mg Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Phòng và điều trị mất điện giải và nước trong tiêu chảy cấp từ nhẹ đến vừa. Liều dùng: Người lớn: Thông thường cho dùng 200 - 400ml dung dịch sau mỗi lần mất nước (nôn hoặc tiêu chảy). Trẻ em: - Trẻ từ 1 tháng - 1 tuổi: 1 - 1,5 thể tích 1 lần bú bình thường. - Trẻ từ 1 - 12 tuổi: 200 ml dung dịch sau mỗi lần mất nước (nôn hoặc tiêu chảy). - Trẻ từ 12 - 18 tuổi: 200 - 400 ml dung dịch sau mỗi lần mất nước (nôn hoặc tiêu chảy). Cách dùng: - Dùng uống. Pha 1 gói vào 200ml nước đun sôi để nguội (không pha với nước khoáng). - Cần bù nước nhanh trong vòng 3 - 4 giờ (trừ trường hợp mất nước tăng natri huyết, trường hợp này bù nước chậm hơn, trong vòng 12 giờ). Sau khi bù lần đầu cần đánh giá lại tình trạng bệnh nhân. Nếu vẫn còn thiếu nước cần tiếp tục bù nhanh. - Cần tiếp tục cho uống bình thường, càng sớm càng tốt khi đã bù lại lượng dịch bị thiếu, đặc biệt trẻ bú mẹ cần phải được cho bú giữa các lần uống dịch. Cho bệnh nhân ăn kèm các thức ăn mềm như cháo gạo, chuối, đậu, khoai tây hoặc các thức ăn nhiều bột nhưng không có lactose. - Hòa tan các gói trong nước theo hướng dẫn ghi trên nhãn,sau đó uống dịch đã pha với lượng tùy theo mức độ mất nước. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. Đóng gói: Hộp 20 gói x 4,1g Thương hiệu: Domesco Nơi sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Việt Nam) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
30.000
[Blister pack] Viên nang Ferrovit bổ sung sắt, bổ máu (5 vỉ x 10 viên)
Thành phần Mỗi viên nang mềm chứa Hoạt chất:Sắt Fumarate 162.00mg (tương đương với sắt nguyên tố 53.25mg), Acid Folic 0.75mg, Vitamin B12 7.50mcg. Tá dược:Vanillin, Aerosil 200, Lecithin, sáp ong trắng, dầu thực vật Hydro hóa, dầu đậu nành, Gelatin, Glycerin, Carmoisin, màu vàng Sunset, Ponceau 4R, Titan dioxyd, nước tinh khiết. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở phụ nữ có thai, trẻ em, thanh thiếu niên, hay người lớn bị chảy máu bên trong như là chảy máu đường ruột hay trong các trường hợp nhất định như ung thư ruột kết và chảy máu do loét, người đang điều trị thẩm tách máu hay phẫu thuật dạ dày. Dự phòng thiếu sắt và acid folic ở trẻ em là đối tượng cần bổ sung nhiều sắt để tăng trưởng và phát triển, ở thiếu nữ tại các giai đoạn hành kinh, ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ bị mất máu và ở phụ nữ mang thai cần nhiều sắt để tăng thể tích máu và sự phát triển của bào thai. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Không sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử bị dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Liều dùng và cách dùng 1 viên, ngày 1 - 2 lần sau khi ăn. Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C ở nơi khô, tránh ánh sáng Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên Thương hiệu: Mega Lifesciences Nơi sản xuất: Mega Lifesciences Pty. Ltd. (Úc) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
21.000
[Box] Viên nén Hapacol CS day trị các triệu chứng cảm thông thường (10 vỉ x 10 v
Thành phần Paracetamol ........................... 650 mg Phenylephrin HCl........................ 5 mg Tá dược vừa đủ ..........................1 viên (Tinh bột biến tính, tinh bột mì, màu erythrosin lake, màu indigo carmin, sodium starch glycolat, talc, magnesi stearat, aerosil, PVP K30, nipagin). Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Điều trị các triệu chứng sốt, sổ mũi, sung huyết mũi do cảm cúm, cảm lạnh. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc. Người bệnh thiếu hụt glucose - 6 - phosphat dehydrogenase. Trẻ em dưới 12 tuổi. Không dùng Phenylephrin cho bệnh tim mạch nặng, nhồi máu cơ tim, bệnh mạch vành, bệnh tim thiếu máu cục bộ nghiêm trọng, tăng huyết áp nặng, blốc nhĩ thất, xơ cứng động mạch nặng, nhịp nhanh thất, cường giáp nặng hoặc bị glôcôm góc đóng. Liều dùng và cách dùng Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên x 2 - 3 lần/ ngày. Khoảng cách giữa hai lần uống thuốc từ 4 - 6 giờ. Không uống quá 6 viên/ ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Thương hiệu: Dược Hậu Giang (Việt Nam) Nơi sản xuất: Việt Nam Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
63.800
[Tube] Thuốc dùng ngoài Tyrosur phòng ngừa và điều trị nhiễm khuẩn (tuýp 5g)
Thành phần Trong mỗi gam thuốc Tyrosur gel chứa: Hoạt chất: Tyrothricin 0.95 - 1.05mg. Tá dược: Cetylpyridinium chloride 1 H20, propylene glycol, ethanol 96%, carbomer 40.000 - 60.000, trometamol, nước tinh khiết. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Tyrosur gel được dùng điều trị, phòng ngừa nhiễm khuẩn đối với các vết thương nhỏ ở bề mặt da đang hoặc có nguy cơ bội nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với Tyrothricin. Một số loại vết thương cụ thể như: - Vết cắt, vết rách da nhỏ ít chảy máu. - Vết bỏng. - Phồng hoặc trầy xước da. - Nốt phát ban bội nhiễm. - Viêm da, lỗ chân lông có mủ. - Vết chỉ khâu hoặc nốt xăm thẩm mỹ. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Bôi thuốc lên niêm mạc mũi. Liều dùng Chỉ dùng ngoài da. Liều thông thường: bôi thuốc mỗi lần với lượng vừa đủ, 2 - 3 lần mồi ngày. Bôi thuốc với lượng vừa đủ bao phủ vùng da cần điều trị vào buổi sáng, (buổi trưa) và buổi tối. Trường hợp vết thương nhỏ hoặc bị viêm da trên phần hở ra của cơ thể, thông thường không cần băng. Trường hợp vết thương rộng hoặc chảy nhiều nước, nên băng lại, nên thay băng 1 - 2 lần mỗi ngày hoặc theo lời khuyên của bác sỹ. Thời gian điều trị tùy thuộc vào biểu hiện lâm sàng. Trong trường hợp bệnh không có cải thiện sau một tuần dùng thuốc, nên đánh giá lại việc điều trị. Nên thực hiện việc xác định các tác nhân gây bệnh. Bảo quản: Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng. Đóng gói: Hộp 1 tuýp nhôm chứa 5g gel. Thương hiệu: Engelhard Arzneimittel Nơi sản xuất: Engelhard Arzneimittel (Đức) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
72.000
[Bottle] Dầu xoa Tiger Balm Oil 28ml đau đầu, đau nhức toàn thân, bong gân (chai
Thành phần Methyl Salicylate 38%, Camphor 15%, Menthol 8%, Eucalyptus Oil 6% Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Làm giảm tạm thời các chứng đau nhức và đau cơ bắp đơn giản kết hợp với đau lưng, đau trật khớp, bầm tím và bong gân. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Bệnh nhân có tiền sử hoặc có nguy cơ bị sung huyết da, gây kích ứng với các thành phần của thuốc nên thận trọng khi dùng. Liều dùng Thuốc chỉ được dùng ngoài. Bôi nhẹ nhàng lên vùng bị đau 3 đến 4 lần mỗi ngày Tác dụng phụ Thuốc có thể gây phản ứng dị ứng ở một vài trường hợp da nhạy cảm. Nên bôi lên 1 vùng nhỏ trên da để thử trước. Nếu bị kích ứng nên ngừng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc) Chỉ dùng ngoài da. Để xa tầm với của trẻ em. Không dùng cho trẻ em dưới 3 tuổi. Phụ nữ có thai, đang cho con bú, trẻ em và những người nhạy cảm với Salicylic cần tư vấn trước khi sử dụng. Đối với trẻ em bị cảm lạnh, bị sốt do bệnh thủy đậu tránh không sử dụng các sản phẩm có chứa chất methyl salicylate. Không bôi thuốc vào vết thương hở hoặc vùng da bị tổn thương. Không băng lại. Tránh để thuốc chạm vào mắt, niêm mạc. Nếu lỡ nuốt phải thuốc vào, cần khám bác sĩ ngay. Thai kỳ Đối với phụ nữ có thai và đang cho con bú cần tư vấn bác sỹ trước khi sử dụng. Lái xe Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) Chưa có tương tác nào với thuốc được biết. Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, không quá 30 độ C. Đóng gói: Chai 28ml Thương hiệu: Tiger balm Nơi sản xuất: Haw par healthcare limited 2 (Singapore) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
63.000
[Packet] Thuốc cốm Ybio 1g cân bằng hệ vi sinh đường ruột, tăng cường chức năng
Thành phần - Hoạt chất: Lactobacillus acidophilus ≥ 10^8CFU- Tá dược vừa đủ 1 gói: Maltodextrin, acid ascorbic, acesulfam kali.Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)- Ybio được chỉ định khi hệ cân bằng vi sinh đường ruột bị phá vỡ, cụ thể trong các trường hợp: tiêu chảy do rotavirus; tiêu chảy do nhiễm khuẩn; tiêu chảy do sử dụng kháng sinh và hóa liệu pháp; rối loạn tiêu hóa do stress, uống rượu bia, thay đổi chế độ ăn, nhiễm trùng.- Ybio còn được sử dụng trong các trường hợp: ăn không tiêu ở trẻ em, táo bón, trướng bụng.Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)- Quá mẫn với thành phần của thuốc.- Không dùng cho người sốt cao trừ khi có chỉ định của bác sĩ.- Không dùng cho người mẫn cảm với sữa và các chế phẩm của sữa.Liều dùng và cách dùng Cho lượng bột trong gói vào một ít nước đun sôi để nguội hoặc sữa hoặc nước trái cây và lắc đều trước khi uống.- Người lớn: uống 1 gói x 3 lần/ngày.- Trẻ em: uống 1 - 2 gói/ngày.Liều hướng dẫn:- Tiêu chảy: 4 - 8 gói/ngày.- Táo bón: 6 gói/ngày.- Rối loạn tiêu hóa do dùng kháng sinh:+ Liều dự phòng: 2 gói/ngày.+ Liều điều trị: 4 - 8 gói/ngày cho đến khi hết triệu chứng bệnh.Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.Tác dụng phụ Khi bắt đầu dùng thuốc có hiện tượng sinh hơi trong ruột, nhưng hiện tượng này giảm dần trong quá trình điều trị. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)- Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.- Nếu sau 2 ngày điều trị mà vẫn bị tiêu chảy, cần khám lại.- Cần giám sát theo dõi khi dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 3 tuổi.Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)Chưa tìm thấy tài liệu.Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ CĐóng gói: Hộp 24 gói x 1g Thương hiệu: DHG PharmaNơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Việt Nam)Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong
1.375
[Blister pack] Viên nén Andol S trị các triệu chứng ho cảm thông thường (25 vỉ x
Thành phần Mỗi viên nén chứa: Thành phần dược chất: Paracetamol 500 mg, Phenylephrin HCl 10 mg, Clorpheniramin maleat 4 mg Thành phần tá dược: Cellulose vi tinh thể, Crospovidon, Povidon, Natri lauryl sulphat, Quinolin, Colloidal anhydrous silica, Magnesi stearat. Chỉ định Điều trị các triệu chứng cảm như: sốt, nhức đầu, đau nhức bắp thịt kèm theo sổ mũi, nghẹt mũi, viêm mũi, viêm xoang do cảm cúm hoặc dị ứng với thời tiết. Chống chỉ định - Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc mẫn cảm chéo với pseudoepherin. - Bệnh tim mạch, bệnh phổi, suy gan, suy thận. - Tăng huyết áp nặng, nhồi máu cơ tim, bệnh mạch vành, xơ cứng động mạch, block nhĩ thất, nhịp nhanh thất. - Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase. - Cường giáp nặng hoặc glaucom góc hẹp. - Người bệnh đang cơn hen cấp. - Phì đại tuyến tiền liệt. - Tắc cổ bàng quang. - Đang dùng IMAO hay đã dùng IMAO trong khoảng 2 tuần trước. - Loét dạ dày, tắc môn vị - tá tràng. - Trẻ em dưới 11 tuổi. - Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Liều dùng *Cách dùng: dùng đường uống. Uống sau khi ăn và với một ít nước *Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 11 tuổi: 1 viên x 1 - 3 lần/ngày. Tương kỵ của thuốc Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác. Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. Đóng gói: Hộp 25 vỉ x 20 viên nén Thương hiệu: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM Nơi sản xuất: Việt Nam Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
16.600
[Blister pack] Viên nén Telfor 60mg trị viêm mũi dị ứng, mày đay (2 vỉ X 10 viên
Thành phần Fexofenadin HCl ........................................................................60 mg Tá dược vừa đủ ..........................................................................1 viên (Tinh bột biến tính, microcystalline cellulose M101, croscarmellose sodium, magnesi stearat, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, titan dioxyd, talc, oxyd sắt đỏ, màu cam E110). Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng như: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt. Điều trị các triệu chứng nổi mề đay tự phát mạn tính: ngứa, nổi mẩn đỏ. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên x 2 lần / ngày. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi bị suy thận hay phải thẩm phân máu: uống 1 viên x 1 lần/ ngày. Không cần điều chỉnh liều cho người suy gan. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên Thương hiệu: Dược Hậu Giang (Việt Nam) Nơi sản xuất: Việt Nam Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
13.000
[Box] Viên nang Liverbil hỗ trợ điều trị viêm gan, suy giảm chức năng gan, mề đa
Thành phần Mỗi viên nang cứng chứa- Hoạt chất:+ Cao đặc Actisô 40mg+ Actisô (Folium Cynarae scolymi): 400mg+ Cao đặc Bìm bìm biếc: 40mg+ Bìm bìm biếc (Semen Pharbitidis): 400mg+ Cao đặc Rau đắng đất - Diệp hạ châu: 80mg+ Rau đắng đất (Herba Glini oppositifolii): 400mg+ Diệp hạ châu (Herba Phyllanthi urinariae): 400mg- Tá dược vừa đủ 1 viên: Lactose, tinh bột ngô, calci carbonat, natri carboxymethyl cellulose, magnesi stearat, vỏ nang cứng.Mỗi viên nang mềm chứa- Hoạt chất:+ Cao khô 320m+ Actisô (Folium Cynarae scolymi): 400mg+ Bìm bìm biếc (Semen Ipomoeae): 400mg+ Rau đắng đất (Herba Glini oppositifolii): 400mg+ Diệp hạ châu (Herba Phyllanthi urinariae): 400mg- Tá dược vừa đủ 1 viên: Dầu đậu nành, Shortening, Gelatin, Glycerin, Nipasol, đỏ ponceau 4R lake, vàng quinolein lake, Oxyd sắt nâu, Titan dioxyd, Vanilin. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)- Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan, suy giảm chức năng gan.- Thanh nhiệt, giải độc gan và bảo vệ gan.- Điều trị các triệu chứng: đầy bụng, rối loạn tiêu hóa, dị ứng, mụn nhọt, mẫn ngứa, mề đay do rối loạn chức năng gan, viêm gan gây ra. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)- Không dùng cho người tỳ vị hư hàn, đau bụng đi lỏng, hoặc phân nát kéo dài. Bệnh nhân bị viêm, tắc mật, phụ nữ có thai.- Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.Liều dùng và cách dùngCách dùng- Uống trước bữa ăn.Liều dùng- Người lớn: Uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần.- Trẻ em: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.Tác dụng phụ - Cho đến nay chưa có thông tin báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc.Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)- Nam giới có ý định sinh conTương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)- Cho đến nay chưa có thông tin báo cáo về tương tác thuốc. Sử dụng cho phụ nữ có thai- Không dùng cho phụ nữ có thai.Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Hạn dùng: 36 tháng
58.000
[Box] Viên nhai Air-X 120mg trị đầy hơi, chướng bụng (10 vỉ x 10 viên)
Thành phần - Hoạt chất: Simethicone (USP 37) 120mg. - Tá dược: Colloidal silicon dioxid, (aerosil 200, aerosil R972), glucose khan, povidon, sucrose, dầu caraway, dầu fennel, dầu peppermint, menthol, calci stearat, nước tinh khiết. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Thuốc Air-X 120 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: - Đầy hơi ở đường tiêu hóa, cảm giác bị đè ép và căng ở vùng thượng vị, chướng bụng thoáng qua thường có sau bữa ăn thịnh soạn hoặc ăn nhiều chất ngọt, chướng bụng sau phẫu thuật. - Chuẩn bị chụp X-quang (dạ dày, ruột, túi mật, thận) và trước khi nội soi dạ dày. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Thuốc Air-X 120 chống chỉ định trong các trường hợp quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Liều dùng Liều dùng thông thường là nhai kỹ 1 viên sau bữa ăn và trước khi đi ngủ, 3 - 4 lần/ngày. Trong trường hợp chuẩn bị chụp X-quang thì dùng 2 hoặc 3 ngày trước khi chụp. Liều dùng được điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng của bệnh nhân. - Sử dụng cho trẻ em từ 2 - 12 tuổi: 120 mg simethicon/ngày, uống sau bữa ăn, chia làm 4 lần nên dùng dạng giọt. Nếu dùng dạng viên, dùng 1 viên 1 ngày. - Trẻ em dưới 2 tuổi không dùng dạng viên này. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế. Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) Chưa có tương tác thuốc nào giữa Air-X 120 với các thuốc khác được báo cáo. Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, tráng ánh sáng, ở nhiệt độ < 30 độ C Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Thương hiệu: Air-X Nơi sản xuất: R.X. Manufacturing Co., Ltd (Thái Lan) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
131.000
[Box] Viên nén Becoron C cung cấp năng lượng và tăng sức đề kháng (10 vỉ x 10 vi
Thành phần - Hoạt chất: Vitamin C 500mg, Vitamin B1 50mg, Vitamin B2 20mg, Vitamin B5 20mg, Vitamin B6 5mg, Vitamin B12 5mcg, Vitamin PP 50mg. - Tá dược: Tinh bột ngô, PVP K30, magnesi stearat, DST, HPMC 606, PEG 6000, talc, titan dioxid. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) - Cung cấp cho cơ thể các yếu tố cơ bản cần cho sự tăng trưởng và củng cố hệ thống miễn dịch cơ thể chống lại các stress: trong giai đoạn tăng trưởng, các trường hợp phải cố gắng về thể chất và tinh thần, lúc có thai và lúc nuôi con bú. - Cung cấp cho cơ thể các vitamin trong trường hợp thiếu do chế độ ăn uống không cân đối, thiếu niên trong giai đoạn tăng trưởng, người già, người nghiện rượu kinh niên, bệnh nhân đái tháo đường, giai đoạn dưỡng bệnh. - Dự phòng và điều trị trong trường hợp thiếu các vitamin nhóm B, vitamin nhóm C như trong bệnh thiếu máu, bệnh Sprue, Beri-Beri, Scorbut, bệnh Pellagra, trong và sau khi điều trị bằng X-quang, trong trường hợp điều trị kéo dài bằng khangs sinh, thuốc kháng lao,... Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Bệnh nhân bị mẫn cảm với thành phần của thuốc. Liều dùng – Người lớn: 1 - 2 viên/lần x 1 - 3 lần/ngày hoặc theo sự chỉ định của bác sĩ. – Trẻ em: dùng theo sự hướng dẫn của bác sĩ. Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng. Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Thương hiệu: Pymepharco Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharcp (Việt Nam) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
145.000
[Box] Viên nén Dosaff điều trị trĩ cấp và rối loạn tuần hoàn tĩnh mạch (4 vỉ x 1
Thành phần Mỗi viên nén dài bao phim chứa - Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg - Tá dược: Starch 1500, Povidon, Croscarmellose sodium, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Hydroxypropylmethyl cellulose 15cP, Hydroxypropylmethyl cellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxyd, màu Tartrazin lake, màu Sicovit red, màu Patent blue. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)- Hỗ trợ điều trị các triệu chứng liên quan tới con trĩ cấp. - Hỗ trợ điều trị các rối loạn tuần hoàn tĩnh mạch (chân sưng, đau, bứt rứt). Trợ tĩnh mạch (tăng cường tĩnh mạch) và bảo vệ mạch (tăng cường sức kháng của các mạch máu nhỏ).Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)- Mẫn cảm với thành phần của thuốc. - Phụ nữ cho con bú.Liều dùng - Suy tĩnh mạch: 1 viênx2 lần/ngày vào buổi trưa và buổi tối. - Cơn trĩ cấp: 4 ngày đầu mỗi ngày 6 viên, sau đó 3 ngày mỗi ngày 4 viên. Tác dụng phụHiếm gặp: Rối loạn tiêu hóa và rối loạn thần kinh thực vật, không cần ngừng điều trị. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)- Trĩ cấp: Nếu các triệu chứng trĩ không mất đi trong vòng 15 ngày, phải hỏi ý kiến bác sĩ. - Rối loạn tuần hoàn tĩnh mạch: Phải kết hợp với cách sống điều độ, tránh ra nắng nóng, tránh đứng lâu, nên giảm cân.PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: - Lúc có thai: Nghiên cứu thực nghiệm trên động vật không chứng minh là thuốc có tác dụng gây quái thai ở động vật. Hơn nữa, hiện chưa có thông báo về tác dụng độc hại ở người.- Lúc cho con bú: Vì chưa có dữ liệu về việc thuốc bài xuất vào sữa, không nên cho con bú khi dùng thuốc này. ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc không ảnh hưởng khi lái xe và vận hành máy móc.Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)Sự chuyển hóa của metronidazol có thể bị giảm khi dùng đồng thời với diosmin. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ 15-30°C, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp. Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 15 viên. Thương hiệu: Domesco Nơi sản
132.000
[Packet] Hỗn dịch uống Suspengel TV.Pharm điều trị viêm loét dạ dày tá tràng (20
Thành phần - Hoạt chất: hôm phosphat 20% gel 0,4g, Magnesium hydroxide 30% paste 2,668g(Tương ứng Magnesium hydroxide0,8004g), Simethicone 30% emulsion 0,266g (Tương ứng simethicon 0,08g) - Tá dược vừa đủ (Nipazin, Nipazol, Xanthan gum, Natri saccarine, Sorbitol (syrup 70%), Tinh dầu bạc hà,..) Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) - Viêm loét dạ dày-tá tràng cấp/mạn tính. Trào ngược dạ dày-thực quản. - Tăng tiết acid dạ dày, hội chứng dạ dày kích thích. - Phòng trị xuất huyết tiêu hóa. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) - Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. - Giảm phosphat máu. - Suy thận. - Trẻ nhỏ đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy thận. - Nhuyễn xương Liều dùng - Cách dùng: Uống vào giữa các bữa ăn, hoặc sau ăn 30 phút đến 2 giờ, tối trước khi đi ngủ hoặc khi đau. - Liều dùng: Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều sau: Người lớn: + Người lớn 1 gói x 2-4 lần/ngày. + Trẻ em: 1 gói x 2 lần/ngày. Bảo quản: Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 30ºC, tránh ánh sáng. Đóng gói: 20 gói x 10g Thương hiệu: TV.PHARM Nơi sản xuất: TV.PHARM (Việt Nam) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
3.200
[Blister pack] Viên nang Enpovid E400 IU ngăn ngừa lão hóa da, điều trị dự phòng
Thành phần Cho 1 viên nang mềm: Vitamin E (DL- α -Tocopheryl Acetat) 400IU. Tá dược vừa đủ 1 viên: Retinol palmitate, Soybean oil, Gelatine, Sorbitol, Glycerin, Ethyl vanillin, Methyl paraben, Propyl paraben, Ethanol 96°, Nước tinh khiết. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) - Ngăn ngừa các vết nhăn ở da do lão hóa tế bào. - Dùng điều trị và dự phòng tình trạng thiếu Vitamin E. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) - Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. - Bệnh nhân mắc chứng giảm Prothrombin máu. Liều dùng - Người lớn: Uống 1 viên/ngày. - Trẻ em: Theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Thương hiệu: SPM Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Việt Nam) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
13.500
[Box] Viên nén Isaias 600mg điều trị suy tĩnh mạch, trĩ cấp tính (6 vỉ x 10 viên
Thành phần Hoạt chất: Diosmin: 600mgTá dược: Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thế, povidon, natri starch glycolat, magnesi stearat, hydroxypropylmethylcellulose E15, polyethylen glycol 6000, talc,titan dioxyd, màu erythrosin lake, màu sunset yellow lake, màu oxyd sắt đỏ.Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)Thuốc được chỉ định trong các trường hợp- Điều trị các triệu chứng có liên quan đến suy tuần hoàn tĩnh mạch mạn tính (nặng chân, đau, chân khó chịu vào buổi sáng sớm, phù, co cứng chân khi ngủ)- Điều trị hỗ trợ chứng dễ vỡ mao mạch.- Điều trị các dấu hiệu chức năng có liên quan đến cơn trĩ cấp.Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Thuốc không được sử dụng trong các trường hợp sau:- Dị ứng với diosmin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.- Phụ nữ cho con bú không nên dùng thuốcLiều dùng - Cách dùng: Dùng đường uống- Liều dùngSuy tĩnh mạch bạch huyết: 1 viên mỗi ngày vào trước bữa sáng.Trĩ cấp tính: 2 - 3 viên/ngày, uống trong bữa ăn.Tác dụng phụ Một số tác dụng không mong muốn có tehẻ xảy ra ở một và người, khả năng gây rối loạn tiêu hoá nhưng hiếm khi phải ngừng thuốc, có thể xảy ra một số phản ứng dị ứng.Thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn khác, khuyên bệnh nhân thông báo các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)- Thực hiện cách sống điều độ. Tránh ánh nắng, đứng lâu, quá cân, Đi bộ và mang vớ (tất) phù hợp sẽ cải thiện được sự tuần hoàn máu.- Trĩ cấp tính: Dùng diosmin không thay thế các liệu pháp điều trị trĩ khác. Nên điều trị thuốc trong thời gian ngắn. Nếu các triệu chứng không hết nhanh, cần phải hỏi ý kiến bác sỹ và tìm cách đổi điều trị.- Sản phẩm này có chứa lactos. Những bệnh nhân có vấn đề về di truyền hiếm gặp liên quan tới không dung nạp lactose như thiếu Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose - galactose không nên sử dụng thuốc này.- Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Phụ nữ có thai: dữ liệu nghiên cứu trên động vật không cho thấy tác động gây quái thai. Chưa
350.000
[Box] Viên nén Hagifen 400mg giảm đau và kháng viêm (10 vỉ x 10 viên)
Thành phần Ibuprofen ..................................... 400 mg Tá dược vừa đủ ................................1 viên(Tinh bột sắn, avicel, lactose, PVP K30, talc, aerosil, sodium starch glycolat, HPMC, PVA, PEG 6000, titan dioxyd, màu cam E110).Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)Giảm đau và kháng viêm từ nhẹ đến vừa trong các trường hợp: đau đầu, đau răng, đau bụng kinh, đau khớp, đau mô mềm trong chấn thương và đau sau mổ.Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Loét dạ dày-tá tràng tiến triển. Người bị suy gan hoặc suy thận nặng, bị hen hay bị co thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, bệnh tạo keo. Người bệnh đang được điều trị bằng thuốc chống đông Coumarin. Quá mẫn với Aspirin hay với các thuốc kháng viêm không steroid khác. Người bệnh bị suy tim sung huyết, bị giảm khối lượng tuần hoàn do thuốc lợi niệu hoặc bị suy thận. Phụ nữ có thai trong 3 tháng cuối.Liều dùng và cách dùng - Uống thuốc sau bữa ăn.- Người lớn: uống 1 viên x 2 - 3 lần/ ngày.Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.Tác dụng phụ - Thường gặp: sốt, mỏi mệt, chướng bụng, buồn nôn, nôn, nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, bồn chồn, mẩn ngứa, ngoại ban.- Ít gặp: phản ứng dị ứng, viêm mũi, nổi mề đay, đau bụng, chảy máu dạ dày - ruột, làm loét dạ dày tiến triển, lơ mơ, mất ngủ, ù tai, rối loạn thị giác, thính lực giảm, thời gian chảy máu kéo dài.- Hiếm gặp: phù, nổi ban, hội chứng Steven - Johnson, rụng tóc, trầm cảm, nhìn mờ, rối loạn nhìn màu, giảm thị lực do ngộ độc.Nguy cơ huyết khối tim mạch (xem phần Cảnh báo và thận trọng).Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Thường là điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Nếu đã uống quá liều thì cần áp dụng những biện pháp sau đây nhằm tăng đào thải và bất hoạt thuốc: rửa dạ dày, gây nôn và lợi tiểu, cho uống than hoạt hay thuốc tẩy muối. Nếu nặng: thẩm tách máu hoặc truyền máu. Vì thuốc gây toan hóa và đào thải qua nước tiểu nên về lý thuyết s
51.000
[Box] Viên nén Cetimed 10mg điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng, mày đay (1 vỉ
Thành phần Mỗi viên nén bao phim CETIMED chứa cetirizin dihydroclorid 10mg.Tá dược: tình bột ngô, lactose monohydrat, povidon, magnesi stearat, hypromellose, propylene glycol, titan dioxid (E171) và talc.Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Cetirizin được chỉ định trong điều trị triệu chứng trong các trường hợp:- Viêm mũi dị ứng dai dẳng.- Viêm mũi dị ứng theo mùa.- Mày đay mạn tính vô căn.Cetirizin được xem là an toàn và hiệu quả cho trẻ em với liều từ 5 đến 10 mg/ngày tùy theo độ tuổi.Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Người có tiền sử dị ứng với cetirizin hoặc các thành phần khác của thuốc.Phụ nữ cho con bú.Liều dùng: Dùng đường uống.- Người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên, uống 1 viên 10 mg/ngày hoặc 5 mg x 2 lần/ngày.- Bệnh nhân suy thận: Dùng 1⁄2 liều khuyến cáo.- Bệnh nhân suy gan: Dùng 5 mg/ lần/ngày.Tác dụng phụ - Thuốc được dung nạp tốt. Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất là ngủ gà. Một vài trường hợp xảy ra các tác dụng không mong muốn nhẹ và thoáng qua như nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ, lo âu, khô miệng, và các rối loạn nhẹ đường tiêu hóa.- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc) - Tránh dùng đồng thời cetirizin với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương, vì làm tăng thêm tác dụng của các thuốc này.- Không có bằng chứng cho thấy sự liên quan giữa các bất thường ở thai nhi với các thuốc kháng histamin trong thai kỳ. Cetirizin bài tiết qua sữa mẹ, vì vậy người cho con bú không nên dùng.- Ở một số người bệnh sử dụng cetirizin có hiện tượng ngủ gà, do vậy nên thận trọng khi lái xe, hoặc vận hành máy.Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) Đến nay chưa thấy tương tác đáng kế với các thuốc khác. Cũng như các thuốc kháng histamin khác, không uống nhiều rượu khi đang dùng thuốc.Bảo quản: Nơi khô, ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viênThương hiệu: MEDOCHEMIE LTD (Cộng hòa Sip)Nơi sản xuất: Cộng
39.000
[Box] Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Tuệ Linh Cà Gai Leo Hỗ trợ giải độc gan (Hộp 60
Đối tượng sử dụng: Người men gan cao, mệt mỏi, mẩn ngứa, suy giảm chức năng gan, xơ gan, uống nhiều rượu bia, tiếp xúc với hóa chất độc hại. Thành phần Cao Cà gai leo 250mg, cao Giảo cổ lam 250mg, tá dược vừa đủ. Công dụng: - Tăng cường chức năng giải độc của gan, giúp bảo vệ tế bào gan, hạn chế tổn thương tế bào gan do rượu, hóa chất độc hại gây nên, giải độc rượu mạnh. - Làm thuyên giảm các triệu chứng của bệnh gan như đau tức hạ sườn, vàng da, mệt mỏi, mẩn ngứa, men gan cao, mề đay, uống nhiều rượu bia, tiếp xúc với hóa chất độc hại. Liều dùng & cách dùng - Ngày uống 2 lần, mỗi lần 3 viên. - Uống giải độc rượu: 6 viên trước khi và sau khi uống rượu. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Hộp 60 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thể thuốc chữa bệnh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
130.000
[Packet] Bột pha uống Hamett 3g điều trị tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa (hộp 24 gó
Thành phần - Hoạt chất: Diosmectit 3g - Tá dược vừa đủ 1 gói: Dextrose monohydrat, natri saccharin, vanilin. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) - Tiêu chảy cấp và mạn tính ở người lớn và trẻ em sau khi đã bổ sung đủ nước và chất điện giải mà vẫn còn tiêu chảy kéo dài. - Điều trị các triệu chứng đau của viêm thực quản - dạ dày - tá tràng và đại tràng. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) - Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. - Không dùng chữa tiêu chảy cấp mất nước và điện giải nặng cho trẻ em. Liều dùng và cách dùng - Trẻ em: hòa mỗi gói thuốc với khoảng 50ml nước, trước mỗi lần dùng thuốc cần lắc hoặc khuấy đều. Có thể thay nước bằng dịch thức ăn như nước chanh, nước rau hoặc trộn kỹ với thức ăn nửa lỏng như các món nghiền rau - quả. - Trẻ em dưới 1 tuổi: ngày uống 1 gói chia 2 - 3 lần. - Trẻ em từ 1 - 2 tuổi: ngày uống 1 - 2 gói chia 2 - 3 lần. - Trẻ em trên 2 tuổi: ngày uống 2 - 3 gói chia 2 - 3 lần. - Người lớn: uống 1 gói x 3 lần/ngày, hòa trong nửa ly nước ấm, khuấy đều rồi uống. - Trong trường hợp tiêu chảy cấp tính, liều dùng hàng ngày có thể tăng gấp đôi khi khởi đầu điều trị. - Nên sử dụng thuốc: sau bữa ăn đối với trường hợp viêm thực quản. Xa bữa ăn trong các trường hợp khác. - Riêng viêm loét trực tràng dùng cách thụt, mỗi lần 1 - 3 gói hoà với 50 - 100ml nước ấm, rồi thụt. Ngày 1 - 3 lần. - Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng Đóng gói: Hộp 24 gói x 3.8g Thương hiệu: DHG Pharma Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Việt Nam) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
2.300
[Blister pack] Viên nang Tradin Extra trị viêm đại tràng (2 vỉ x 10 viên)
Thành phần Cao Kha tử 2,5:1 (Extractum Terminaliae chebulae) 260mg; Cao Hoàng liên 5,5:1 (Extractum Coptidis) 52mg; Cao Cam thảo 3,5:1 (Extractum Glycyrrhizae) 24mg; Cao Bạch thược 3,5:1 (Extractum Paeoniae lactiflorae) 18mg; Bột Mộc hương (Pulvis Radix Saussureae lappae) 250mg; Bột Bạch truật (Pulvis Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 50mg.Tá dược: Povidone, Magnesi stearat, Talc.Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)-Điều trị rối loạn chức năng đại tràng với các triệu chứng: Đau bụng, tiêu chảy, mót rặn, sống phân, rối loạn tiêu hóa kéo dài, ăn khó tiêu, đầy bụng, sôi bụng.-Hỗ trợ điều trị viêm đại tràng cấp và mạn tính do nhiễm khuẩn.Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)-Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.-Phụ nữ có thai.-Trẻ em dưới 8 tuổi.Liều dùng và cách dùngCách dùng:Thuốc dùng đường uống.Liều dùng:Người lớn-Uống 1 - 2 viên/lần, 2 - 3 lần/ngày.Trẻ em trên 8 tuổi-Uống 1 viên/lần, 2 lần/ngày.Thời gian sử dụng-Viêm đại tràng mạn tính: Mỗi đợt sử dụng kéo dài 2 tuần, có thể sử dụng củng cố 2 - 3 đợt tùy theo mức độ bệnh.-Viêm đại tràng cấp tính: Mỗi đợt sử dụng 5 ngày.-Rối loạn chức năng đại tràng: Mỗi đợt sử dụng 7 - 10 ngày.Tác dụng phụ Chưa thấy báo cáo về tác dụng phụ của thuốc.Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)Thận trọng khi dùng cho người đang bị phù do suy thận, viêm tắc mật, giảm Kali huyết.* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:Phụ nữ có thai:Không dùng cho phụ nữ có thaiPhụ nữ cho con bú:Dùng được cho phụ nữ cho con bú.* Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:Không ảnh hưởng.Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)Chưa có dữ liệu về tương tác thuốc.Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sángĐóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viênThương hiệu: TraphacoNơi sản xuất: Công ty Cổ phần Traphaco (Việt Nam)Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ r
22.500
[Box] Viên nang Philcotam 250 Phil Inter Pharma kháng viêm, giảm đau cơ xương kh
Thành phần Mỗi viên nang mềm chứa: Hoạt chất: Naproxen ... 250 mg Tá dược: Polyethylen glycol 600, Polyoxyl 40 hydrogenat castor oil, Kali hydroxyd, Butylated hydroxytoluen, Gelatin, Dung dịch sorbitol sorbitan, Nước tinh khiết, Ethyl vanillin, Sunset yellow FCF, Brilliant blue FCF. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) - Người lớn: Naproxen được dùng điều trị viêm khớp dạng thấp, thoái hóa xương khớp (viêm xương khớp do thoái hóa), viêm cột sống khớp dính, rối loạn cơ xương cấp tính, đau bụng kinh và bệnh gút cấp. - Trẻ em: Viêm khớp dạng thấp ở thiếu niên. Liều dùng và cách dùng * Cách dùng: - Dùng đường uống. - Uống trong hoặc sau bữa ăn. * Liều dùng: - Có thể giảm thiểu tác dụng không mong muốn bằng cách dùng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất cần thiết để kiểm soát triệu chứng. + Người lớn Viêm khớp dạng thấp, thoái hóa xương khớp và viêm cột sống dính khớp. 500mg đến 1g mỗi ngày chia thành 2 lần mỗi lần cách nhau 12 giờ hoặc uống 1 lần. Bảo quản: Trong hộp kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng, dưới 30°C Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Thương hiệu: Phil Inter Pharma Nơi sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Việt Nam) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
299.000
[Blister pack] Viên nén Bổ gan tiêu độc Livsin-94 Hà Tây hạ men gan, tăng cường
Thành phần:Mỗi viên nén bao phim chứa- Hoạt chất: 200mg cao đặc hỗn hợp các dược liệu tương ứng với: Diệp hạ châu (Herba Phyllanthi urinariae) 1500mg; Chua Ngút (Fructus Embeliae) 250mg; Cỏ nhọ nồi (Herba Ecliptae) 250mg.- Tá dược gồm: Nipagin, nipasol, tinh bột sắn, ca/c/ carbonat, natri lauryl sulfat, magnesi stearat, bột talc, HPMC, PEG 6000, copovidon, titandioxyd, phẩm màu sunset yellow, phẩm màu chocolate. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)- Viêm gan cấp và mãn tính, viêm gan B.- Suy giảm chức năng gan với các biểu hiện: mệt mỏi, chán ăn, ăn uống khó tiêu, dị ứng, lở ngứa, vàng da, bí đại tiểu tiện, táo bón.- Bảo vệ và phục hồi chức năng gan cho những người uống nhiều rượu, bia hoặc sử dụng thuốc chống lao dài ngày.- Phòng và hỗ trợ điều trị xơ gan. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, người bị viêm tắc mật. Liều dùng:Người lớn: mỗi lần 3 viên x 3 lần/ ngày, uống sau các bữa ăn, mỗi đợt kéo dài 30 ngày. Tác dụng phụChưa có tài liệu báo cáo. Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)Nam giới có ý định sinh con. Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)Hiện nay chưa có tương tác nào xảy ra với các thuốc khác. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 20 viên Thương hiệu: Hataphar Nơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Việt Nam) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
40.000
[Box] Viên nén PM Remem BV Pharma cải thiện trí nhớ, giảm đau đầu mất ngủ (4 vỉ
Thành phần Môi viên nén bao phim có chứa Ginkgo biloba leaf ext. dry conc. (50:1) 120mgTương đương với Ginkgo biloba dry 6g (6000mg)Tá dược: Povidone, Silica - colloidal anhydrous, Water purified, Calcium phosphate, starch - pregelatinised maize (com), Sodium starch glycolate, Cellulose - microcrystalline, Magnesium stearate, Opadry II complete film coating system 85G60869 Blue, Opadry II complete film coating system 85G58923 White, ACRYL-EZE Aqueous Acrylic Enteric System 93018359 White (PI) Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)Suy tuần hoàn não và các biểu hiện chức năng: chóng mặt, nhức đầu, giảm trí nhớ, giảm khả năng nhận thức, rối loạn vận động, rối loạn cảm xúc và nhân cách.Di chứng tai biến mạch máu não và chấn thương sọ nãoRối loạn thần kinh cảm giác, tuần hoàn ở mắt, tai mũi họng.Hội chứng Raynaud, tê lạnh và tím tái đầu chi.Phòng ngừa và làm chậm quá trình tiến triển của bệnh Alzheimer’s (bệnh sa sút trí tuệ ở người có tuổi).Tăng cường sức khỏe tình dục. Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)Phụ nữ có thai, rối loạn đông máu.Phẫu thuật: Ngừng sử dụng ít nhất 2 tuần trước khi phẫu thuật. Gingko biloba có thể tăng nguy cơ chảy máu khi dùng trong phẫu thuậtMẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Liều dùng Người lớn: 1 viên nén/Íần x 2 - 3 lần/ngày cùng với bữa ăn, hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.Trẻ em (từ 12 tuổi trở xuống): Theo chỉ dẫn của bác sĩ. Tác dụng phụ Có thể gây ra rối loạn tiêu hóa nhẹ, đau đầu và chóng mặtThông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ gặp phải trong quá trình sử dụng thuốcNếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)Nếu có triệu chứng bất thường xin hỏi ý kiến bác sĩLái xeChưa thấy có.Thai kỳHỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)Các thuốc, thảo dược và sản phẩm bổ sung kháng đông/kháng tiểu cầu: nếu sử dụng đồng thời với Ginkgo, về mặt lý thuyết có thể làm tăng nguy cơ
536.000
[Box] Viên nén Pancres trị đầy hơi, khó tiêu, hỗ trợ tiêu hóa (10 vỉ x 10 viên)
Thành phần Hoạt chất: Pancreatin 170mgTá dược vừa đủ 1 viên.Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)- Rối loạn tiêu hóa, đầy hơi, chán ăn, ăn nhiều, ăn không tiêu do khó tiêu.- Điều trị bệnh xơ nang tụy.- Trợ giúp tiêu hoá sau cắt bỏ tụy và tắc ống tụy.- Các trường hợp thiếu enzym tụy như viêm tụy mạn.Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)Bệnh nhân có những phản ứng quá mẫn đối với bất kỳ thành phần nào của thuốc.Liều dùng * Cách dùng:Dùng đường uống.Thời điểm sử dụng: Trong bữa ăn.Nuốt nguyên viên, không nghiền nát do có thể kích ứng niêm mạc miệng.* Liều dùngTheo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều như sau:- Người lớn: Mỗi lần 2 viên x 2-3 lần/ngày.- Trẻ em: Không khuyến cáo sử dụng do tính an toàn chưa được thiết lập.Tác dụng phụ+ Phát ban, kích ứng miệng và quanh hậu môn khi sử dụng ở liều cao.+ Hiếm gặp phản ứng dị ứng.- Nếu thấy bất kỳ tác dụng phụ nào, thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn để được xử lý kịp thời.Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú- Phụ nữ mang thai: Chỉ sử dụng thuốc trong thai kỳ khi có chỉ định của bác sĩ.- Bà mẹ cho con bú: Không biết thuốc có bài xuất vào sữa mẹ hay không. Thận trọng khi sử dụng trong khoảng thời gian này.Những người lái xe và vận hành máy mócKhông ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Do đó cho phép sử dụng trên các đối tượng này.Lưu ý đặc biệt khác- Không nên dùng liều cao ở bệnh nhân xơ nang.- Không được nghiền viên thuốc để uống do nguy cơ kích ứng niêm mạc miệng và dạ dày.- Duy trì lượng nước đầy đủ trong thời gian điều trị bằng thuốc.- Thỉnh thoảng Pancreatin có thể bị nhiễm salmonella dẫn đến gây nhiễm Salmonella cho người dùng.Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)Một số tương tác thuốc với các thuốc dùng cùng đã được báo cáo, bao gồm:- Acid folic: Giảm hấp thu acid folic.- Với các antacid và thuốc kháng histamin H2: Giảm sự khử hoạt tính của enzym.Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, hãy
250.000
[Bottle] Dung dịch súc miệng Natri clorid 0.9% Pharmedic 500ml trị tiêu đờm, sát
Thành phần Natri clorid 4,5gNước tinh khiết vừa đủ 500mlCông dụngDung dịch dùng ngoài rửa vết thương, các khoang cơ thể.Súc miệng để vệ sinh răng, miệng, họng mỗi ngày.Liều dùng, cách dùng Bơm rửa các vết thương hở và kín trước khi dùng thuốc hoặc trong quá trình phẫu thuật.Súc miệng để giữ vệ sinh răng, miệng, họng mỗi tối trước khi đi ngủ, sau khi nhổ răng. Trong trường hợp bị viêm họng, viêm miệng cách 2 giờ súc miệng một lần.Bảo quản: Ở nhiệt độ không quá 30 độ C. Đóng nắp ngay sau khi dùng.Đóng gói: Chai 500mlThương hiệu: Pharmedic Nơi sản xuất: Công ty CP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Việt Nam)Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
13.900
[Box] Viên uống Vitacap bổ sung vitamin và khoáng chất (Hộp 5 vỉ x 10 viên)
Thành phầnVitamin A (Palmitate) Ph.Eur. 5000 IU, Vitamin B1 (Thiamine Mononitrate) Ph.Eur. 5 mg , Vitamin B2 (Riboflavin) Ph.Eur. 5 mg , Vitamin B6 (Pyridoxine HCl) Ph.Eur. 2 mg, Vitamin, B12 (Cyanocobalamin) 5 mcg, Vitamin C Ph.Eur. 75 mg, Vitamin D3 (Cholecalciferol) Ph.Eur. 400 IU, Vitamin E (dl-alpha Tocopheryl Acetate) Ph.Eur. 15 mg, Nicotinamide Ph.Eur. 45 mg, D-Panthenol Ph.Eur. 5 mg, Folic Acid Ph.Eur. 1000 mcg, Ferrous Fumarate Ph.Eur. 50 mg, Dibasic Calcium Phosphate Ph.Eur. 70 mg, Copper (dưới dạng Copper Sulfate Ph. Eur) 1 mg, Manganese (dưới dạng Manganese sulfate monohydrate USP) 1 mg, Zinc Sulphate USP 50 mg, Iodide (dưới dạng Potassium Iodide Ph.Eur) 0.15 mg Phụ liệu: Vanillin, lecithin, dầu thực vật hydrogen hóa, sáp ong trắng, dầu đậu nành, gelatin, glycerin, oxyd sắt đỏ, oxyd sắt đen, oxyd sắt vàng, nước tinh khiết. Công dụngBổ sung vitamin và khoáng chất cho chế độ dinh dưỡng do ăn uống mất cân bằng hoặc do nhu cầu tăng cao của cơ thể giúp phục hồi sức khỏe và nâng cao thể trạng. Đối tượng sử dụngTrẻ em trên 10 tuổi, người trưởng thành, phụ nữ có thai, cho con bú, người ăn uống mất cân bằng vitamin và khoáng chất Cách sử dụngMột viên một ngày hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Sản xuất bởi: VPĐD Mega Lifesciences Public Company Limited TP.HCM phòng 5.12A, tầng 5 364 Cộng Hòa, phường 13, quận Tân Bình, Tp.HCM Chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trườngCông ty TNHH MEGA Lifesciences364 Cộng Hòa, phường 13, quận Tân Bình, Tp.HCM Số giấy XNQC: 01027/2019/XNQC Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
153.000
[Box] Viên nang mềm Kogimin cung cấp các vitamin và khoáng chất (12 vỉ x 5 viên)
Thành phần Vitamin A; Vitamin D3; Vitamin B1; Vitamin B2; Vitamin B6; Vitamin B12; Vitamin C; Vitamin PP; Acid folic; Calci pantothenat.Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Cung cấp các vitamin và khoáng chất trong các trường hợp thiếu do suy dinh dưỡng hoặc do kém hấp thu hoặc tăng nhu cầu sử dụng (phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em đang tăng trưởng, người già), các trường hợp thiếu do uống rượu, hút thuốc lá.Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốcTăng calci huyết, calci niệu, sỏi thận, rối loạn hấp thu LipidNgười có cơ địa dị ứng (hen, eczema), u ác tính, bệnh timCơ thể thừa vitamin A, sắt, suy thận, suy gan nặngLiều dùng Nên uống thuốc vào buổi sáng, uống ngay sau khi ănNgười lớn và trẻ em trên 5 tuổi: Uống 1-2 viên/ngàyPhụ nữ có thai và cho con bú: Uống 1 viên/ngày hoặc theo chỉ định của thầy thuốcTrẻ em dưới 5 tuổi: Không nên dùng chế phẩm này, nên hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ để dùng các dạng bào chế phù hợp Tác dụng phụChưa có thông tin.Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)Chưa có thông tin.Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)Chưa có tương tác với thuốc nào khác được ghi nhận.Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. Đóng gói: Hộp 12 vỉ x 5 viên Thương hiệu: Mediplantex Nơi sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Việt Nam) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
205.800
[Box] Bột Charz (Hương cam) giúp bù nước và chất điện giải (Hộp 30 gói)
Đối tượng sử dụng: Trẻ em, thanh thiếu niên, người trưởng thành trong các trường hợp mất nước Mỗi gói chứa: Glucose khan.................................2932.082mg Axit citric khan...............................872.710mg cung cấp Citrat 859mg Natri clorid....................................522.575mg cung cấp Natri 205.6mg, Clorid 317mg Kali citrat monohydrat.....................440.079mg cung cấp Kali 159.1mg, Citrat 256.5mg Phụ liệu Công dụng: Bù nước và chất điện giải trong các trường hợp mất nước như tiêu chảy hay nôn ói Bù nước cho cơ thể do các nguyên nhân như: Chảy mồ hôi khi thời tiết nóng bức, nóng sốt, tập thể thao Hướng dẫn sử dụng: Theo hướng dẫn của nhân viên y tế Trẻ em từ 2-5 tuổi: 300ml/ngày Trẻ em từ 6-9 tuổi: 400ml/ngày Trẻ em từ 10 tuổi trở lên, thanh thiếu niên và người trưởng thành: 500ml/ngày Cách pha: Hòa tan 1 gói bột (4.9g) vào 200ml nước, khuấy cho tan Cho trẻ uống từng ngụm nhỏ mỗi 15 phút. Dung dịch đã pha phải được dùng hết trong ngày, không bảo quản phần bột pha còn lại hoặc dung dịch thừa trong tủ lạnh quá 1 ngày Không hòa tan bột trong dung dịch nước trái cây, nước uống có ga Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Sản xuất tại: Úc Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thể thuốc chữa bệnh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
183.000
[Box] Viên nang A.T Arginin 200mg hạ men gan, tăng cường chức năng gan, bổ gan (
Thành phần Arginin hydroclorid 200mg Tá dược vừa đủ 1 viên (Tinh bột sắn, PVP K30, Magnesi stearat, Talc, Aerosil, Nang số 1)Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)- Điều trị duy tri tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbamyl tranferase- Điều trị hỗ trợ các rồi loạn khó tiêu. máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu.- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac - Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase.Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)- Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. - Bệnh nhân rối loạn chu trình urê kèm thiếu hụt enzym arginase.Liều dùng - Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu omithin carbamyl transferase Đường uống: + Trẻ sơ sinh: 100mg/kg mỗi ngày, chia 3 - 4 lần.+ Trẻ từ 1 tháng -> 18 tuổi: 100mg/kg mỗi ngày, chia 3 - 4 lần, - Điều trị duy tri cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu Đường uống: + Trẻ sơ sinh: 100 - 175mg/kg/lần; dùng 3 - 4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng.+ Trẻ từ 1 tháng -> 18 tuổi: 100 - 175mg/kg/lần; dùng 3 - 4 lần mỗi ngày, cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng.- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu + Người lớn: uống 3-6g/ngày Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định + Người lớn: uống 6 - 21g/ngày, mỗi lần dùng không quá 8g - Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamat synthetase Người lớn: uống 3- 20g/ngày tùy theo tình trạng bệnh Tác dụng phụ- Đau và trướng bụng, giảm tiểu cầu, tăng chứng xanh tím đầu chi, tăng BUN, creatinin và creatinin huyết thanh. - Phản ứng dị ứng với các
60.000
[Box] Viên nang Grazyme trị đầy hơi, khó tiêu, hỗ trợ tiêu hóa (3 vỉ x 10 viên)
Thành phầnDược chất: Alpha Amylase (Diastase nấm 1:800) 100 mg, Papain USP 100 mg, Simeticone BP 30 mg.Tá dược: Dibasic calcium phosphate, Magnesium stearate, Talc, Chloroform, Black/Orange color size 0 empty hard gelatin capsule.Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)Ăn không ngon.- Khó tiêu. - Tức bụng - Đầy hơi. - Giảm protein máu, đầy bụng sau khi ăn. - Thiếu enzyme - Kích thích tiêu hóa sau phẫu thuật đường tiêu hóa. - Và trong nhiều bệnh gây rối loạn hấp thu như là thiểu năng tụy và xơ nang tụy. - Enzyme hỗ trợ tiêu hóa.Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)Chống chỉ định với bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.Liều dùng1 - 2 viên/ngày, uống sau khi ăn.Tác dụng phụ: KhôngThận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)Thuốc này đã được kiểm tra ở trẻ em, ở liều dùng hiệu quả, thuốc không gây các vấn đề hoặc các tác dụng phụ khác hơn ở người lớn.Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)Để an toàn, nên tránh dùng papain khi đang sử dụng warfarin. Phải thông báo cho thầy thuốc khi dùng papain, nếu bạn đang dùng các loại thuốc chống cục máu đông (như warfarin, anisindione, aspirin, ...). Papain làm tăng tác dụng chống đông của warfarin. Nó có thể dẫn đến xuất huyết không mong muốn. Một cuộc điều tra đã được thực hiện về sự tương tác của enzyme papain với các polycation như protamine, polybrene, poly (L-Lysine), spermine, spermidine và polymer polyvinylpyrrolidone (PVP) trung tính. Ở nồng độ thấp, các chất này tác động như là chất ức chế enzyme. Không có tương tác thuốc với simeticone. Tuy nhiên, các chế phẩm bổ sung sắt có thể làm simeticone kém hiệu quả. Dùng các chế phẩm bổ sung sắt ít nhất là 2 giờ trước hoặc sau khi dùng thuốc này.Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viênThương hiệu: Gracure Nơi sản xuất: Ấn ĐộMọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở
119.000
[Set] Bộ vệ sinh mũi ROHTO NoseWash làm sạch sâu và kháng khuẩn (1 bình vệ sinh
Công dụng - Giúp rửa sạch chất nhầy trong mũi, vệ sinh mũi sạch sẽ. - Giúp kháng khuẩn, kháng viêm, thông mũi, dễ thở và tạo cảm giác mát dịu nhờ cơ chế rửa sạch từ sâu bên trong mũi. - Hỗ trợ các trường hợp bị nghẹt mũi, bị cảm, viêm xoang, viêm mũi dị ứng. - Giảm những triệu chứng kích thích ở mũi do các nhân tố gây hại như vi khuẩn, không khí ô nhiễm, phấn hoa, bụi bẩn. Khác với các dạng xịt phun sương, Bình vệ sinh mũi chuyên dụng Easy Shower nhẹ nhàng đưa dung dịch vào một bên cánh mũi, thông đều qua hốc mũi rồi chảy ra bên ngoài qua cánh mũi còn lại. Thành phần hoạt tính So với nước muối sinh lý thông thường, Rohto NoseWash chứa: Muối biển Nhật Bản. Dưỡng chất thiết yếu như Kẽm - Đồng. Benzalkonium Chloride. Hương bạc hà mang lại cảm giác dễ chịu, tươi mát và sảng khoái. Hướng dẫn sử dụng Lưu ý sử dụng lần đầu: - Đầu tiên, bạn vui lòng kiểm tra về phương hướng của bình vệ sinh mũi Easy Shower. Có thể bạn đã cầm ngược. - Cầm bình để đường cong của nắp hướng như hình vẽ: - Sau đó, bởi vì là những lần sử dụng đầu tiên, bạn cần làm quen với sản phẩm và điều chỉnh lực bóp phù hợp. - Nếu dòng nước chưa qua được mũi bên kia, bạn nên điều chỉnh lại vị trí bình cho thật khít mũi và bóp lực mạnh hơn. Thời gian sử dụng: - Nếu khách hàng đang có vấn đề về mũi như nghẹt mũi, sổ mũi, viêm xoang, viêm mũi dị ứng, bị cảm... thì nên sử dụng sản phẩm hàng ngày cho đến khi khỏi bệnh. - Nếu khách hàng muốn vệ sinh và bảo vệ mũi thì có thể dùng sản phẩm 2 - 3 lần/ tuần. Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, dưới 30°C, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Quy cách đóng gói: 01 chai Rohto NoseWash 400ml kèm 01 bình vệ sinh mũi Easy Shower Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Sản xuất tại: Việt Nam *Pharmacity cam kết chỉ bán sản phẩm còn dài hạn sử dụng.
95.000
[Box] Nước hồng sâm HONGSAMJIN PLUS (3 hộp nhỏ x 5 gói x 70ml)
490.000
[Box] Viên uống Pharmacity Gout Relief hỗ trợ giảm các biểu hiện của viêm khớp d
Sản phẩm Gout Relief hỗ trợ giúp làm giảm acid uric trong máu, giúp giảm các biểu hiện của viêm khớp do gout.
175.000
[Bottle] Viên nén tạo ngọt Kruger Cologrin Sweetener giảm thiểu calo(Lọ 1200 viê
74.000
[Bottle] Nhụy hoa nghệ tây đỏ hữu cơ Krokos Kozanis Pdo tăng cường sức khỏe (Hộp
Nhụy hoa nghệ tây Krokos Kozanis (nhụy hoa nghệ tây Hy Lạp) nổi bật với chất lượng tuyệt hảo, là một trong những loại nhụy hoa nghệ tây hữu cơ được xếp hạng hàng đầu thế giới. Thành phần: Nhụy hoa nghệ tây hữu cơ sấy khô Hướng dẫn sử dụng Sản phẩm giúp cung cấp thêm màu sắc và vị thơm ngon đặc trưng cho các món ăn hàng ngày như mì ống, cơm, súp, các loại nước sốt, thịt, cá… chỉ với một lượng nhỏ. Thêm chút nhụy hoa nghệ tây Krokos Kozanis vào trà, cà phê sẽ giúp thức uống hấp dẫn hơn với hương vị thanh khiết tự nhiên của nghệ tây. Khối lượng: 1g Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát Xuất xứ thương hiệu: Hy Lạp Sản xuất tại: Hy Lạp
344.000
[Box] Kim lấy máu Linkfar Lancets 28g hỗ trợ lấy máu (hộp 100 cái)
Thành phần Hộp 100 kim đóng gói trong bao tiệt trùng. Công dụngKim chích lấy máu bệnh nhân. Đặc tính kĩ thuậtĐầu kim được vát tam giác hạn chế tối đa cảm giác khó chịu. Tương thích các loại bút lấy máu trên thị trường. Hướng dẫn sử dụng1. Rửa sạch tay với xà phòng và nước ấm. Để khô tay.2. Dùng đầu ngón tay xoay nhẹ nắp bảo vệ.3. Gỡ nắp bảo vệ ra khỏi kim.4. Đặt kim vào bút lấy máu và chích qua da.5. Tiếp máu vào que thử, lau máu thừa ở đầu ngón tay6. Vứt kim đã sử dụng vào nơi thích hợp. Lưu ý:Không tái sử dụng kim chích máu.Không trữ kim ở bút lấy máu. Đóng gói: Hộp 100 kim, đóng gói trong bao tiệt trùng Xuất xứ thương hiệu: Trung Quốc Sản xuất tại: Trung Quốc
35.000
[Box] Viên uống Welson For Men hỗ trợ tăng cường sinh lý nam (Lọ 60 viên)
Thực phẩm Welson For Men Tăng Cường Sinh Lý Nam (Hộp 60Viên) là viên uống hỗ trợ sinh lực dành cho phái nam, được biết đến với công dụng thúc đẩy năng lượng nam tính và tăng cường sinh lý. Hãy cùng Welson For Men lấy lại sự hưng phấn và tự tin trong đời sống tình dục của bạn thêm phần thăng hoa với sản phẩm chất lượng này nhé!! Thông tin sản phẩm Welson For Men Tăng Cường Sinh Lý Nam (Hộp 60Viên) Đầu tiên khi tìm hiểu về sản phẩm, chúng ta có thể nêu khái quát một chút về thương hiệu Welson - Một trong những thương hiệu đi đầu của Hàn Quốc về chăm sóc sức khỏe với đa dạng các dòng sản phẩm dược liệu hoàn toàn tự nhiên, cùng với việc đóng gói và sản xuất tại cơ sở hàng đầu là Naturetech và C&Tech của xứ sở Kim Chi. Tất cả dược phẩm của Welson đều được sản xuất với quy trình khép kín và đạt yêu cầu về an toàn chất lượng kỹ càng. Bên cạnh đó còn có công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất của Hàn Quốc đạt chứng nhận chuẩn Quốc tế là GMP đảm bảo về chất lượng, hàng cung liên tục và sản xuất vận hành tốt nhất. Thành phần có trong viên uống tăng cường sinh lý nam Welson For Men Viên uống Welson For Men Tăng Cường Sinh Lý Nam (Hộp 60Viên) có thành phần bao gồm: Bột chiết xuất của Maca, Dầu cám gạo, Saw Palmetto (Cọ lùn), Oyster (Chiết xuất từ Hàu), đậu nành Lecithin, Hồng sâm Hàn Quốc chiết xuất đậm đặc, Snapping Turtle Extract (Cao Quy Bản), sáp ong, nấm Linh Chi, quả Mâm xôi đen đặc biệt của Hàn Quốc, thần dược Đông trùng hạ thảo, tỏi đen và sáp ong. Tất cả các nguyên liệu được nghiên cứu cẩn thận với liều lượng thích hợp để tạo ra thành phẩm hoàn hảo nhất. Thực phẩm viên uống tăng cường sinh lực nam Welson For Men có công dụng như thế nào? Công dụng đầu tiên phải kể đến là tăng cường khả năng sinh lý của phái mạnh vì sản phẩm có thành phần dược liệu tự nhiên giúp cải thiện và tăng cường độ cương cứng cải thiện chất lượng trong đời sống tình dục thêm hưng phấn. Tác dụng của thành phần hồng sâm giúp ngăn ngừa sự lão hóa của các tế bào trong cơ thể, bảo vệ và cân bằng thể lực.
795.000
[Box] Thực phẩm bảo vệ sức khỏe NUCOS DIABETES hỗ trợ hạ đường huyết, giảm mỡ má
Thành phầnTrong 1 viên có chứa:Chiết xuất khổ qua 192,384mg, Tinh bột 86,544mg , Men bia (bao gồm 10% kẽm) 45,744mg, Chiết xuất trà xanh 48mg, Chiết xuất lá oliu 40,8mg, Thành phần khác (hỗn hợp vitamin) 38,4mg, Chất nhũ hóa: Este của sacrose với các acid béo E (473) 14,4mg, Men bia (bao gồm 0.2% chromium yeast) 13.728mg. Công dụng- Hỗ trợ giúp giảm đường huyết cho người tiền tiểu đường, tiểu đường- Hỗ trợ giảm mỡ trong máu do đó tốt cho tim mạch- Hỗ trợ tăng cường sức đề kháng Đối tượng sử dụngNgười đái tháo đường, tiền đái tháo đường Cách sử dụngUống 1-2/ngày. Nên uống buổi sáng sau khi ăn hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát Đóng gói: Hộp 30 viên Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Sản xuất bởi: AFC-HD AMS LIFE SCIENCE.CO., Ltd3-6-36 Toyoda Suruga-ku Shizuoka 422-8027, Japan Chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trườngCông ty TNHH PROFA516 Phan Xích Long, P.3, Q. Phú Nhuận, TP.HCM Số giấy XNQC: 00586/2018/XNQC
495.000
[Box] Clogin elle (Hộp 2 vỉ x 5 viên)
Thành phần Một nang 2g ovule chứa: Axit Hyaluronic Muối Natri, Vitamin E, Bromelain, Chlorhexidine dihydrochloride (chất bảo quản), hỗn hợp triglyceride. Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Clogin elle vaginal ovule được chỉ định trong các trường hợp sau đây: - Hỗ trợ điều trị trước và sau phẫu thuật phụ khoa. - Phòng ngừa rối loạn viêm, loạn dưỡng và nhiễm trùng niêm mạc âm đạo. - Giúp khôi phục độ ẩm và bảo vệ viêm mạc âm đạo; - Tác dụng trong các trường hợp ngứa, mẫn đỏ và kích ứng gây ra bởi các bệnh nấm và viêm âm đạo. Liều dùng Rửa kỹ vùng sinh dục trước khi sử dụng. Mở bao bi, rửa tay và chỉ lấy một viên đặt ra khỏi vỉ. Nhẹ nhàng đưa viên đặt vào âm đạo, đưa vào sâu nhất có thể. Clogin elle vaginal ovule có thể được sử dụng một lần mỗi ngày trong 10 ngày hoặc theo tư vấn y khoa. Không được sử dụng quá liều được kê mà không hỏi bác sĩ. Tác dụng phụ Sản phẩm được kiểm tra đến nay không cho thấy sự nhạy cảm hay tác dụng phụ khác. Các thủ tục kiểm nghiệm được thực hiện đến ngày ghi trên sản phẩm không cho thấy tác dụng gây nhạy cảm hay các tác dụng phụ khác. Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Ngày hết hạn được cho biết áp dụng cho sản phẩm nguyên vẹn, được bảo quản đúng cách. Đóng gói: Hộp 10 viên Thương hiệu: Sakura Italia SRL Nơi sản xuất: Sakura Italia SRL (Ý) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
335.000
[Box] Thực phẩm bảo vệ sức khỏe PROVIBIOL HEADSUP Hỗ trợ bổ não, tăng cường tuần
Thành phần Thành phần trong 1 viên có chứa: Vitamin A (Betacaroten và hỗn hợp carotenoids) 1200 mcg, Vitamin C (Ascorbic acid) 130mg, Vitamin D (Cholecacilferol) 2.5 mcg, Vitamin E (D-alpha tocopheryl acid succinate) 20 mg.Vitamin B1 (Thiamin mononitrate) 3 mg, Vitamin B2 (Riboflavin) 1.7 mg, Vitamin B3 (Niacin (niacinamide)) 25 mg, Vitamin B6 (Pyridoxine HC) 3.5 mg, Folic acid (tương đương Folate (667mcg)) 400 mcg, Vitamin B12 (cyanocobalamin) 6 mcg, Biotin 30 mcg, Vitamin B5 (PantothenicAcid (D-calcium pantothenate) 12 mg. Canxi (canxi cacbonat và D-calcium pantothenate) 50mg, Sát (sát fumarat) 5 mg, lot (Kali iot) 15 mcg, Magie (Magie oxit) 100 mg, Kēm (Kēm citrate& kēm aspartate) 10 mg, Selen (Natri selenat) 50 mcg, Đồng (Đồng amino acid chelate) 0.4 mg, Mangan (Mangan amino acid chelate) 2 mg, Crôm (Crôm polynicotinate) 100 mcg. Molypden(Molypden Amino Acid Chelate) 7 mcg, Clorua (Kali clorua và Pyridoxine HC) 42 mg, Kali(Kali clorua và Kali iod) 50 mg, Chiết xuất hạt bí 4:1 (hạt) (tỷ lệ 4 hạt: 1 dung môi) 15 mg, Chiết xuất lá bạch quả (24%)100 mg. Công dụng Hỗ trợ bổ não Hỗ trợ tăng cường tuần hoàn máu não Hỗ trợ giảm các biểu hiện của thiểu năng tuần hoàn não. Đối tượng sử dụng Người trên 12 tuổi Cách sử dụng Uống 1 viên/ngày Bảo quản: Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Đóng gói: Hộp 30 viên Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Sản xuất bởi: Rasi Laboratories, Inc 320 Half Acre Road, Cranbury, NJ 08512, USA Chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường Công ty TNHH Faroson Địa chỉ: 163 Trần Huy Liệu, Phường 08, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh Số giấy XNQC: 01088/2019/ATTP-XNQC
315.000
[Bottle] Nước uống Usvip hỗ trợ giảm say tàu xe (Hộp 10 chai x 30ml)
Thành phần: Trong 30ml có chứa 1,05g hỗn hợp chiết xuất từ: Cam thảo 7,5g, Gừng tươi 3g, Cao Nhân sâm 750mg, Natri glutamat 100mg, GABA 100mg, Caffein 20mg, Citicoline natri 50mg, Ginkgo biloba phospholipid 30mg, Vitamin PP 20mg, Vitamin B6 20mg, Guarana 30mg, Inositol 20mg.  Thành phần khác: Đường kính, sorbitol (420(i)), chất bảo quản (211, 202, 216, 218), mật ong, hương tổng hợp, nước tinh khiết vừa đủ 30ml. Công dụng Hỗ trợ giảm cảm giác nôn, buồn nôn, chóng mặt khi đi tàu xe. Đối tượng sử dụng Người thường xuyên bị say xe khi đi tàu xe, mệt mỏi khi xuống tàu, xe. Cách sử dụng Nên uống trước khi lên xe 30 phút. Với những chuyến đi dài, có thể cách 4-6 tiếng uống lại 1 lần. Trẻ em từ 4 - 13 tuổi: Uống 15ml/lần Trẻ em trên từ 14 tuổi và người lớn: Uống 30ml/lần. Không dùng cho người bị xuất huyết hoặc có nguy cơ xuất huyết. Lưu ý: Không dùng cho người bị xuất huyết hoặc có nguy cơ xuất huyết. Chú ý: Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất Quy cách đóng gói: Hộp 10 chai x 30ml Nơi sản xuất: Khu dân cư Phục Thiện, Phường Hoàng Tiến, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam Công ty chịu trách nhiệm và phân phối sản phẩm: CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM TRADIPHAR Số ĐKSP: 1581/2021/ĐKSP
29.000
[Box] Viên uống Costar Essence Of Red Kangaroo hỗ trợ tăng cường sinh lý nam (Hộ
Thành phần Trong 1 viên nang cứng 782mg chứa: Chiết xuất thịt Kangaroo (20:1) (300mg) (tương đương 6000mg thịt Kangaroo). Các thành phần khác: Bột Carob, Axít ascorbic, Can xi hydrogen phosphate, Magiê stearate, gelatin.Công dụng: Bổ sung các axít amin, giúp tăng cường sức khỏe.Đối tượng sử dụng: Người có nhu cầu tăng cường sức khỏe.Giới tính sử dụng: NamCách sử dụng3 viên mỗi ngày, sau bữa ăn hoặc tuân theo sự chỉ định của bác sỹ.Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 28°C và độ ẩm dưới 55%. Để tránh xa tầm tay trẻ em. Không sử dụng nếu lọ bị vỡ hoặc hư hại.Đóng gói: Hộp 100 viênThương hiệu: COSTARNơi sản xuất: ÚCTên Nhà sản xuất: Costar Pharma Laboratory Pty Ltd.Số Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo: 00252/2018/ATTP-XNQCSố Giấy công bố: 5188/2021/ĐKSPCông ty chịu trách nhiệm về SP: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ HẠNH PHÚCCông ty phân phối: CÔNG TY CP MÃI MÃI TRẺSản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thể thuốc chữa bệnh.
720.700
[Packet] Viên uống DHC Zin C bổ sung kẽm hỗ trợ sức khỏe (Gói 30 viên)
Thành phần Kẽm Chiết xuất nấm men (0,2% crôm) Chiết xuất nấm men (0,2% selen) cellulose vi tinh thể ester acid béo glycerin silicon dioxide gelatin caramel titan dioxid Công dụng Sản phẩm bổ sung 3 thành phần khoáng thiết yếu cho cơ thể: Kẽm 15mg, Crôm 60μg, Selen 50μg. Sản phẩm giúp duy trì vị giác, duy trì sức khỏe của làn da và niêm mạc; hỗ trợ quá trình chuyển hóa của protein và axit nucleic, tăng cường sức đề kháng và chức năng hệ miễn dịch giúp duy trì sức khỏe cho cơ thể; ngoài ra sản phẩm còn hỗ trợ ức chế quá trình tiết bã nhờn và sừng hoá nang lông, cải thiện tình trạng da mụn, giúp duy trì làn da mịn màng và cải thiện tình trạng rụng tóc, tóc xơ cứng. Đối tượng sử dụng Người mệt mỏi, người thiếu hụt kẽm Độ tuổi sử dụng Từ 15 tuổi (trẻ em chỉ cần hấp thụ qua đường ăn uống là đủ) Cách sử dụng Người lớn: uống 1 viên/ngày (uống cùng nước ấm) Thận trọng Cảnh báo chất gây dị ứng Chất gây dị ứng Đậu tương - Yamaimo (củ từ Nhật Bản) Vui lòng kiểm tra kỹ các thành phần và không sử dụng nếu bạn có dị ứng với thành phần trong sản phẩm. Thông tin sản xuất Thương hiệu: DHC Nơi sản xuất: Nhật Bản Tên Nhà sản xuất: API Co., Ltd., Ikeda Plant Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời. Bảo hành: Đổi trả sản phẩm khi lỗi từ phía NSX Số Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo: 1773/2020/XNQC-ATTP Số Giấy công bố: 5362/2019/ĐKSP Công ty chịu trách nhiệm về SP: Công ty Cổ phần Belie Công ty phân phối: Công ty Cổ phần Belie
100.000
[Box] Viên nén Fexofenadin 60 - HV trị viêm mũi dị ứng, mày đay (10 vỉ x 10 viên
Thành phầnMỗi viên nén bao phim chứa:Fexofenadine HCl 60mgTá dược: Tinh bột ngô, Lactose monohydrat, Microcrystalline Cellulose, Povidone, Natri croscarmellose, Colloidal silicon dioxyd, Magnesi stearat, Talc, Hydroxypropylmethyl cellulose, Titan dioxyd, Polyethylen glycol 6000, Màu Sunset yellow.Công dụng: Trị viêm mũi dị ứng, mày đay.Đối tượng sử dụng: Người lớn, trẻ em > 12 tuổiCách sử dụng Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể tùy theo chỉ định của Bác sĩ điều trị.Liều dùng thông thường như sau:- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên 60mg x 2 lần/ngày- Bệnh nhân suy thận: khởi đầu điều trị 1 viên 60mg x 1 lần/ngày.Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan và lớn tuổi.Cách dùng: Dùng đường uống.Lưu ý: Để thuốc xa tầm tay trẻ emBảo quản: Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.Thương hiệu: US Pharma USA (Việt Nam)Nơi sản xuất: US Pharma USAMọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
80.000
[Box] Viên nén SP Ambroxol 30mg long đờm trong viêm phế quản mạn, hen phế quản (
39.900
[Bottle] Dung dịch dùng ngoài Natri Clorid 0.9% rửa vết thương, phẫu thuật, sát
Thành phầnNatri clorid 0,9%Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)Rửa vết thương trong phẫu thuật, đặt ống thông tiểu bên trong, các vết thương ngoài da, rửa dụng cụ phẫu thuật, súc miệng để phòng và trị viêm họng, viêm răng lợi.Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.Đóng gói: Chai 500mlThương hiệu: Công ty cổ phần dược VTYT Hải DươngNơi sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương
12.000
[Box] Viên nén Theratussine 5mg tiền mê (trước phẫu thuật), dị ứng hô hấp (10 vỉ
50.000
[Bottle] GOLISTIN-ENEMA LỌ 66ML CPC1 Hà Nội
48.000
[Kit] Bộ Test nhanh định tính kháng nguyên Genesign Test Respiratory Combo Covid
86.000
[Set] Bộ 2 hộp Enat 400 IU điều trị và dự phòng tình trạng thiếu vitamin E (3 vỉ
253.000
[Box] Miếng dán hạ sốt cho bé Pharmacity (Hộp 6 miếng)
45.000
[Tablet] Candid V1 Glenmark (1Vi x 1 Vien) Glenmark
55.000
[Box] Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Vistra-Evening Primrose Oil 1000 Mg Plus Vitamin
385.000
[Packet] Khăn ướt YUNIKU hương trà xanh (20 tờ/gói)
Thành phần và công dụng:Vải không dệt cao cấp, chất dưỡng ẩm, nước tinh khiết RO và hương liệu chiết xuất tự nhiên. Dày dặn và mềm mại cho làn da.Nhẹ nhàng vệ sinh cho bé yêu.Sản phẩm không mùi, không gây dị ứng cho bé.Đặc điểm nổi bật:Chất liệu an toàn, mềm và mịn, bảo vệ làn da giúp bé luôn mát mẻ và vệ sinh.Ưu điểm:Công thức sạch khuẩn: Được ứng dụng công thức siêu an toàn mới, sản phẩm đã được viện Pasteur kiểm nghiệm và chứng nhận, tăng cường khả năng kháng khuẩn.Có thể sử dụng cho toàn bộ gia đình:Sản phẩm phù hợp với nhiều mục đích làm sạch khác nhau trong gia đình như tẩy trang, đi du lịch, khi tập luyện thể thao.Hướng dẫn sử dụng: Mở nắp và miếng decal, rút từng tờ khăn sử dụng. Dán miếng decal và đóng nắp lại sau khi sử dụng.Bảo quản:Nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ cao.Lưu ý: Sản phẩm không tan trong nước, không bỏ vào toilet.Quy cách đóng gói: Gói 20 tờSản xuất tại: Việt Nam *Pharmacity cam kết chỉ bán sản phẩm còn dài hạn sử dụng.
13.000
[Box] Khăn giấy lụa Pharmacity (180 tờ/hộp)
Khăn giấy lụa Pharmacity với thành phần từ bột giấy nguyên chất, mang lại những tờ giấy mềm mại mịn màng mà không gây khô rát hay kích ứng làn da, tiện lợi cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
25.000
[Tube] Gel giúp làm mềm vùng da bị sẹo,giúp sẹo mờ và phẳng hơn Hiruscar Gel 5g
Thành phần Aqua, Propylene Glycol, Niacinamide, Sorbeth-30, Allium Cepa Bulb Extract, PPG-26-Buteth-26, Maltodextrin, Carbomer, PEG-40 Hydrogenated Castor Oil, Fragrance, Allantoin, DMDM Hydantoin… Công dụng Giúp làm mềm vùng da bị sẹo Dùng được cho vùng da bị sẹo, giúp sẹo mờ và phẳng hơn. Cách sử dụngHiruscar có thể dùng cho sẹo lõm và sẹo lồi là những sẹo do phẫu thuật, tai nạn, bỏng, mụn nhọt hay các vết rạn da. Đối với sẹo đã hình thành, xoa nhẹ nhàng lên vết thương đã liền da 3 - 4 lần/ngày. Để tránh hình thành sẹo, xoa nhẹ nhàng lên vết thương đã liền da 2 - 3 lần/ ngày. Hiriscar hiệu quả cho cả sẹo mới và sẹo cũ hình thành dưới 2 năm. Sử dụng liên tục sẽ giúp sẹo mờ dần, phẳng và mềm hơn.Liều dùng đề nghị: 2 - 6 tháng liên tục. Bảo quản: Ở nơi khô ráo, thoáng mát. Quy cách đóng gói: Tuýp 5g, kích thước 2,9cm x 8,5cm x 2,1cm Thương hiệu: Hiruscar Sản xuất tại: OLIC LIMITED (Thái Lan) Giấy phép công bố: 151524/21/CBMP-QLD Giấy phép XNQC: 225/2020/XNQC-YTBD Công ty chịu trách nhiệm và phân phối sản phẩm: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Việt Nam) Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
136.000
[Bottle] Serum ACNES Vitamin C For Scar & Black Spot Treatment C10 Hỗ Trợ Làm Mờ
Thành phần Ethoxydiglycol, propylene Glycol, Nước, Ascorbic Acid… Công dụng Dung dịch làm mờ sẹo và vết thâm Hướng dẫn sử dụng Xoa 3 - 4 giọt dung dịch lên vùng da bị sẹo thâm, 2 lần mỗi ngày. Bảo quản Bảo quản nơi thoáng mát,tránh ánh nắng mặt trời, luôn đóng nắp sau khi sử dụng. Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum Công ty phân phối: Công ty TNHH Dịch vụ-Thương mại Thanh Ngọc Số GPCB: 339/13/CBMP-BD *Pharmacity cam kết chỉ bán sản phẩm còn dài hạn sử dụng.
365.000
[Packet] Băng vệ sinh siêu ban đêm có cánh 35cm Kotex (8 miếng/gói)
Thành phần: Màng lưới, màng vải không dệt, màng trung chuyển, hạt siêu thấm, màng đáy PE, bột giấy, giấy, giấy không dính, keo, sợi chỉ đàn hồi. Công dụng: Công nghệ 9 giờ chống tràn Ngăn tràn sau với lưỡi gà thông minh Ngăn hai bên với tường chủ động Bảo vệ tối ưu với thân rộng và dài hơn Khô thoáng với lõi 3D siêu thấm hút. Hướng dẫn sử dụng: Bóc lớp giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Sau khi sử dụng xong, cuộn băng vào bao và bỏ vào sọt rác. Thay băng vệ sinh thường xuyên để đảm bảo vệ sinh. Bảo quản: Nơi thoáng mát Quy cách đóng gói: 8 miếng/gói Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Sản xuất tại: Việt Nam *Pharmacity cam kết chỉ bán sản phẩm còn dài hạn sử dụng.
44.500
[Piece] Mặt Nạ Peptide Collagen Essence Mask giúp ngăn ngừa lão hóa, dưỡng trắng
Thành phần: Mặt nạ peptide collagen essence mask chứa các thành phần chính như peptide, collagen và essence. Peptide là một loại protein nhỏ có khả năng kích thích sản xuất collagen và elastin, giúp da săn chắc và đàn hồi. Collagen là một loại protein chiếm khoảng 70% cấu trúc da, giúp da mịn màng và đàn hồi. Essence là một loại dưỡng chất giàu vitamin và khoáng chất, giúp nuôi dưỡng và tái tạo làn da. Bảng thành phần chi tiết của sản phẩm như sau: Aqua, Butylene Glycol, Glycerin, Palmitoyl Hexapeptide-14, Niacinamide, Allantoin, Panthenol, Hydrolyzed Collagen, Lycium Barbarum (Goji Berry), Fruit Extract, Placental Protein, Sodium Hyaluronate, Phenoxyethanol, Xanthan Gum, Polyacrylate Crosspolymer-11, Disodium Edta, Parfum, Peg-60 Hydrogenated Castor Oil, Calcium Gluconate, Caprylyl Glycol, Dimethyl Isosorbide, Gluconolactone, Sodium Benzoate, Potassium Sorbate, Pentylene Glycol, Phenethyl Alcohol, 1,2-Hexanediol. Các công dụng: Mặt nạ peptide collagen essence mask có nhiều lợi ích cho làn da, bao gồm: Giúp da săn chắc và đàn hồi hơn. Làm sáng da và giảm thiểu các vết thâm. Cung cấp độ ẩm cho da, giúp da luôn mềm mại và căng bóng. Giúp cân bằng độ pH và nuôi dưỡng da. Chống lão hóa và giảm thiểu các nếp nhăn trên da. Cách sử dụng: Bước 1: Chuẩn bị da Trước khi sử dụng mặt nạ, bạn cần làm sạch da bằng sữa rửa mặt và nước ấm. Sau đó, dùng khăn ướt lau nhẹ nhàng để loại bỏ tế bào chết và làm sạch sâu lỗ chân lông. Bước 2: Đắp mặt nạ Tháo mặt nạ ra khỏi túi, mở và tránh làm rách. Giữ và đắp mặt nạ ở phần tráng sao cho mặt nạ khớp với mắt, mũi và miệng. Bước 3: Thư giãn Sau khi đắp mặt nạ, bạn có thể thư giãn trong khoảng 15-20 phút để các dưỡng chất có thể thẩm thấu vào da một cách tốt nhất. Bước 4: Rửa sạch và dưỡng da Sau khi thư giãn, gỡ mặt nạ và vỗ nhẹ cho dưỡng chất thấm đều vào da. Tiếp theo, dùng toner và kem dưỡng để cân bằng độ pH và nuôi dưỡng da.
15.000
[Tube] Bepanthen Itch Relief Cream Kem Giảm Ngứa Và Mẩn Đỏ Gây Ra Da Khô Hoặc V
Thành phần: Aqua, Caprylic/Capric Triglyceride, Glycerin, Pentylene glycol, Olea Europaea Fruit Oil, Panthenol, Cetearyl Alc hol, Butyrospermum Parkii Butter, Glyceryl Stearate Citrate, Limnanthes Alba Seed Oil, Butylene Glycol, Hydrogenated Lecithin, Ceramide 3, Sodium PCA, Squalane, Stearyl Glycyrrheti-nate, Carbomer, Sodium Carbomer, Xanthan Gum, Hydroxyphenyl Propamidobenzoic acid Công dụng: Bepanthen® Itch Relief Cream được sử dụng để giảm ngứa và mẩn đỏ trong các trường hợp kích ứng vùng da không có vết thương hở như viêm da cơ địa (chàm/eczema), khô da. Loại da: Da khô, nhạy cảm và dễ bị chàm (eczema) Cách sử dụng Bepanthen Itch Relief Cream được chỉ định làm giảm ngứa và đỏ do da khô hoặc viêm da cơ địa (chàm/eczema). Bepanthen® Itch Relief Cream không chứa corticoid và có thể dùng vài lần/ ngày, khi cần trên các vùng da bị kích ứng không có vết thương hở. Hạn sử dụng: 24 tháng Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C Sản xuất: Đức Số giấy công bố: 220001681/PCBB-BYT Công ty chịu trách nhiệm SP: Công ty TNHH Bayer Việt Nam
140.000
[Bottle] Lăn khử mùi Enchantuer Charming Enchantuer Deluxe Anti-Perspirant Deodo
Thành phầnAlocohol, Water, Aluminum Chlorohydrat, Propylone Glycol, Laureth-4, PEG08, Fragrance, Olive Oil PEG-7 Esters, Hydroxyethycellulose.Công dụngKhử mùi cơ thể, giảm tiết mồ hôi.Cách sử dụng:Lăn đều lên dùng da dưới cánh tay sau khi tắm.Bảo quản:Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.Dung tích: 50mlXuất xứ thương hiệu: SingaporeSản xuất tại: Việt NamSố giấy công bố: 167/15/CBMP-BD*Pharmacity cam kết chỉ bán sản phẩm còn dài hạn sử dụng.
93.000
[Bottle] Dầu Gội Khô GIRLZ ONLY Dazzling Volume Làm Phồng Tóc (chai 200ml)
Thành phần: Butane, Isobutane, Propane, Alcohol Denat, Aluminum Starch Octenylsuccinate, Zea Mays Starch, Parfum (Fragrance)... Bột gạo tấm được xay nhuyễn mịn khi xịt lên tóc sẽ giúp hút sạch dầu thừa mà vẫn an toàn cho da đầu, không gây hư hại tóc nhờ thành phần tự nhiên. Công dụng: Dầu gội khô, giúp làm sạch tóc. Hướng dẫn sử dụng: - Lắc kỹ trước khi dùng. - Giữ chai thẳng và xịt cách tóc 20 cm. - Tóc sẽ hơi có màu lúc đầu, chờ vài giây và massage bằng tay hay dùng lược chải sạch. - Nếu vòi xịt bị tắt, tháo vòi xịt và rửa bằng nước ấm. Khi xịt nhớ dùng tay che mặt. Lưu ý: - Không được cố ý đốt hay làm vỡ bình xịt dù sử dụng hết. - Nếu phát hiện kích ứng, ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ. - Không dùng lên vùng da đang bị tổn thương. - Chỉ sử dụng trực tiếp lên tóc, không xịt lên tay hay lược rồi chải vì sẽ làm giảm hiệu quả. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát. Quy cách đóng gói: Chai 200ml Xuất xứ thương hiệu: Anh Sản xuất tại: Anh
190.000
[Bottle] Dầu Gội TRESEMME Salon Rebond Giúp Giảm Gãy Rụng (chai 640g)
Thành phầnWater, Sodium Laureth Sulfate, Cocamidopropyl Betaine, Dimethiconol, Perfume, Gluconolactone, Citric Acid, Carboner, Sodium Benzoate, TEA-Dodecylbenzenesulfonate, Glycol Distearate, Guar Hydroxypropyltrimonium Chloride, TEA-Solfate, Sodium Sulfate, Trehalose, Phenoxyethanol, Disodium EDTA, Cocamide MEA, Mica, Tianium Dioxide, Iodopropynyl Butylcarbarnate.Phù hợp: Tóc hư tổn và gãy rụng.Công dụngDùng để gội đầu, giúp làm sạch tócHướng dẫn sử dụngB1: Thoa đều dầu gội Tresemmé Salon Rebond lên tóc ướt, xoa bóp nhẹ nhàng để tạo bọt.B2: Vuốt nhẹ từ chân tóc đến ngọn tóc, đồng thời massage da đầu nhiều lần giúp các mạch máu lưu thông, nuôi dưỡng tóc tốt hơn; sau đó gội sạch với nước.B3: Luôn dùng dầu xả Tresemmé Salon Rebond sau mỗi lần gội, tập trung vào phần thân và ngọn tóc, tránh tiếp xúc với da đầu.B4: Xả sạch bằng nước lạnh để cố định lớp biểu bì và cho tóc thêm phần sáng bóng.Để đạt hiệu quả tốt nhất, sử dụng trọn bộ Tresemmé Salon Rebond.Bảo quản: Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao. Tránh xa tầm với của trẻ em.Quy cách đóng gói: Chai 640gXuất xứ thương hiệu: MỹSản xuất tại: Việt NamSố giấy công bố: 004850/19/CBMP-HCM
231.000
[Packet] Băng vệ sinh hàng ngày Diana Sensi Compact (20 miếng)
Thành phầnVải không dệt, bông cellulose, giấy tráng silicon, polyme kết dính, hương nhẹ. Công dụng Thiết kế compact folding (gập siêu gọn) mới lạ, dễ dàng mang theo mọi nơi mọi lúc.Bề mặt siêu êm với hệ đa lỗ siêu khô thoáng cho da.Rãnh dập độc đáo mang lại cảm giác tươi mới mỗi ngày. Hướng dẫn sử dụngBóc lớp giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Sau khi sử dụng xong, cuộn băng lại sao cho bề mặt bị bẩn nằm ở phía trong, dùng vỏ ngoài của miếng sản phẩm cuốn xung quanh và bỏ vào sọt rác. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh bụi và ánh nắng trực tiếp Đóng gói: Gói 20 miếng Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Sản xuất tại: Việt Nam
17.900
[Bottle] Dung dịch vệ sinh phụ nữ Crevil intim waschlotion (100ml)
120.000
[Box] Pharmacity Bao cao su Ultra Thin Long Lasting siêu mỏng kéo dài thời gian
Thành phần Cao su tự nhiên, chất bôi trơn, Benzocaine. Sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO 4074:2015. Kích thước: Dài: >= 165mm, Rộng: +- 2mm. Quy cách đóng gói: 10 bao cao su/hộp. Hướng dẫn sử dụng: Xem bên trong hộp. Bảo quản: bảo quản nơi khô mát và tránh ánh nắng trực tiếp. Lưu ý - Không sử dụng cho người bị dị ứng với cao su. - Sản phẩm chỉ sử dụng 1 lần. - Không sử dụng nếu vỏ bao bì hỏng. SĐK lưu hành: 2100369ĐKLH/BYT-TB-CT. Số lô/NSX/HSD: xem trên bao bì. Nhà sản xuất Công ty TNHH Công Nghệ Cao Su Việt Nam Nhà phân phối Công ty cổ phần dược phẩm Pharmacity Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
159.000
[Tube] Gel Actidem Derma Gel hỗ trợ ngăn ngừa mụn, làm mờ vết thâm (18g)
Thành Phần Gel Actidem Derm Aqua, Carbomer, Glycolic Acid, Sodium Hydroxide, EDTA, Hyaluronic Acid, Pantothenic Acid, Lactic Acid, Zinc PCA, Phenoxyethanol, BHA, Centella Asiatica Extract, Parfum, Sodium Citrate, Ethylhexylglycerin, Polysorbate 20. Công Dụng Gel Actidem Derma Giúp hỗ trợ giảm tình trạng mụn, ngăn ngừa mụn, giúp làm mờ thâm mụn. Đồng thời giúp dưỡng ẩm da, giúp phục hồi da, mang lại làn da mịn màng. Lưu ý Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. Cách sử dụng Gel Actidem Derma Cách dùng Sử dụng 1 - 2 lần vào mỗi sáng và tối, dùng 1 lượng vừa đủ, thoa trực tiếp vào vùng da cần thiết sau khi hoàn thành các bước dưỡng da. Đối tượng sử dụng Phù hợp sử dụng cho các tình trạng mụn. Ngoài ra, giúp giảm thâm sau mụn. Khuyến cáo không khuyên dùng cho mẹ mang thai và mẹ cho con bú. Thông tin sản xuất Bảo quản: Nơi thoáng mát, khô ráo, tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. Thương hiệu: ACTIDEM Công ty chịu trách nhiệm về SP: Công ty TNHH TỪ HẢO Công ty phân phối: Công ty TNHH ACTIVE DERMATOLOGY VIET NAM Sản xuất tại: VIỆT NAM Tên Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM LA TERRE FRANCE Số Giấy xác nhận giấy phép quảng cáo: 04/2023/XNQC-YTCT Số Giấy công bố: 0594/23/CBMP-LA
137.500
[Bottle] Sữa dưỡng thể trắng da ban đêm Nivea (350ml)
Thành phần: Aqua, Distarch Phosphate, Glycerin, Dimethicone, Cetearyl Alcohol, Alcohol Denat, Ethylhexyl Methoxycinnamate, Cetyl Alcohol, Phenoxyethanol, PEG-40 Castor Oil, Butyl Methoxydibenzoylmethane, Methylparaben, Parfum, Sodium Polyacrylate, Sodium Cetearyl Sulfate, Trisodium EDTA, Xanthan Gum, Acrylamide/Ammonium Acrylate Copolymer, Ethylparaben, Propylparaben, Polyisobutene, Tocopheryl Acetate, Propylene Glycol, Polysorbate, Sorbitan Isostearate. Công dụng Tinh chất serum dưỡng thể dưỡng da ban đêm, giúp cung cấp dưỡng chất dưỡng ẩm cho da, làm trắng da, mang lại làn da mịn màng và mềm mại. (Dùng bôi ngoài da) Hướng dẫn sử dụng: Dùng mỗi tối. Lấy lượng sản phẩm vừa đủ thoa đều lên cơ thể Thoa và mát-xa sản phẩm toàn thân. Không cần rửa lại với nước. Tránh thoa lên mắt và vùng da có vết thương, ngưng sử dụng khi có dấu hiệu rát da. Rửa bằng nước sạch khi dính vào mắt. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 350ml Xuất xứ thương hiệu: Đức Sản xuất tại: Thái Lan Số giấy công bố: 36785/17/CBMP-QLD *Pharmacity cam kết chỉ bán sản phẩm còn dài hạn sử dụng.
154.000
[Packet] Băng vệ sinh Kotex Max Cool BVS cho ngày và đêm (Gói 6 miếng x 28cm)
Thành phần Vải không dệt, bột giấy, hạt siêu thấm, Polyolefin, Polyester, màng vải in trung chuyển, giấy tráng silicone, keo kết dính, mùi hương, dẫn xuất menthol. Công dụng Làm dịu và mát da: Công nghệ Macro Cooling với hàng triệu phân tử làm mát đối lưu không ngừng, đem đến cảm giác siêu mát dài lâu Bề mặt siêu mềm: Mặt bông êm mềm khô thoáng mang đến sự thoải mái, dịu nhẹ cho da vùng nhạy cảm Khô thoáng: Lõi 3D Flex siêu thấm tăng cường độ khô thoáng và ôm sát cơ thể Chiết xuất Lavender cho mùi hương tinh tế, vô cùng dễ chịu Cách sử dụng Bóc lớp giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Sau khi sử dụng xong, cuộn băng vào bao và bỏ vào sọt rác. Thay băng vệ sinh thường xuyên để đảm bảo vệ sinh. Lưu ý Không bỏ băng vào bồn vệ sinh Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất Bảo quản: Nơi thoáng mát Số miếng (tã, băng vệ sinh...): 6 miếng Thương hiệu: Kotex Nơi sản xuất: Việt Nam Tên Nhà sản xuất: Công ty TNHH Kimberly-Clark Việt Nam
25.000
[Bottle] Sữa chống nắng dịu nhẹ cho da nhạy cảm Shiseido Anessa Perfect UV Mild
Thành phần: Zinc Oxide, Cyclopentasiloxane, Water, Cethyl Ethylhexanoate, Butylene Glycol, Titanium Dioxide... Công dụng- Có thể sử dụng như lớp lót trang điểm- Chống nắng, lọc được cả 3 tia UVA1, UVA2 và UVB- Dưỡng ẩm, làm mềm da trong quá trình sử dụng- Chống tia UV trong môi trường nước lên đến 80 phút- Dễ dàng làm sạch được với xà phòng hoặc sữa rửa mặt Hướng dẫn sử dụng- Lắc đều trước khi sử dụng- Dùng sau bước dưỡng da, thoa đều khắp mặt và cổ- Để đạt hiệu quả cao nhất, nên thoa lại sau khi tiếp xúc nhiều với nước hoặc lau bằng khăn- Làm sạch bằng các sản phẩm tẩy trang Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 60ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Sản xuất tại: Nhật Bản *Pharmacity cam kết chỉ bán sản phẩm còn dài hạn sử dụng.
702.000
[Bottle] Lăn Khử Mùi ETIAXIL Dành Cho Da Siêu Nhạy Cảm (chai 15ml)
Thành phần Alcohol denat, Alumiunum chloride, Calcium Lactate, Hydroxypropylcellulose, Hydrogenated Castor oil, Sans parfum. Công dụng Lăn khử mùi dùng cho phần da dưới cánh tay, giúp khử mùi và ngăn ngừa mùi hôi, giúp làn da luôn khô thoáng, sạch sẽ, thơm mát. Sản phẩm dùng cho da nhạy cảm. Hướng dẫn sử dụng - Sử dụng buổi tối trước khi đi ngủ. Nên sử dụng ngay sau khi tắm xong để đảm bảo vùng da dưới cánh tay hoàn toàn sạch mồ hôi và khô ráo. Tránh sử dụng khi da còn ướt hoặc đã tiết mồ hôi sẽ bị gây ngứa. - Sử dụng trên "làn da khô hoàn hảo" (sau khi tắm xong và lau khô da), da ẩm nước có thể gây kích thích và làm giảm hiệu quả của Etiaxil. Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh nắng. Xuất xứ thương hiệu: Đan Mạch Sản xuất tại: Pháp Nhà sản xuất: Riemann A/S Số GPCB: 102049/19/CBMP-QLD
336.000
[Packet] Tăm Chỉ Kẽ Răng JOMI Hỗ Trợ Làm Sạch Mảng Bám Trong Kẻ Răng (gói 80 cái
Công dụngGiúp làm sạch mảng bám và vụn thức ăn trong kẽ răngThành phầnNhự HIPS, sợi PEHướng dẫn sử dụngĐưa phần sợi chỉ vào kẽ giữa hai răng, di chuyển sợi chỉ qua lại để làm sạch thức ăn dắt răng. Dùng phần đầu nhọn để nạo mảng bám và vụn thức ăn trên chân răng.Bảo quản: Trong điều kiện bình thường và sạch sẽĐóng gói: Gói 80 cáiThương hiệu: JomiSản xuất tại: Việt Nam
41.000
[Box] Dung dịch nhỏ tai OTOSAN Natural Ear Drops vệ sinh tai và hỗ trợ điều trị
220.000
[Bottle] Nước hoa Feliz Premium – My princess (25ml)
Công dụngLàm thơm cơ thể.Hướng dẫn sử dụngGiữ cách thân khoảng 8cm và xịt lên cơ thể.Lưu ý:Dễ cháy. Không được xịt vào mắt.Không để nơi có nhiệt độ cao. Tránh ánh sáng trực tiếp.Để ngoài tầm tay trẻ em.Thành phầnAlcohol, fragrance, water, CI 17200.Thể tích thực: 25mlChịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường: Công ty Cổ phần Mỹ phẩm Sài Gòn930 Nguyễn Thị Định, Khu công nghiệp Cát Lái (cụm II), phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh, Việt NamSố Giấy xác nhận quảng cáo của Sở Y tế TP.HCM: 1386/2020/XNQC-YTHCM
64.000
[Bottle] Dầu gội dược liệu Thuần Mộc (Chai 300ml)
199.000
[Tube] Gel Bôi Trơn Pharmacity Lubricant Gel Strawberry hương dâu (Chai 50ml) -
79.000
[Packet] Băng vệ sinh dạng quần Diana Comfy Night Size M-L (5 Chiếc/Gói)
70.000