Bò viên
170.000
Bím bò
220.000
Đuôi bò có da - Cow Tail - Đồ da bò
# Đuôi bò có da, thường có da bao phủ, bảo vệ các cơ cấu bên trong và khỏi các yếu tố bên ngoài. # Tail of beef with skin, usually covered with skin, protecting internal structures and external elements. # đuôi bò, có da, tail of beef, with skin, bảo vệ cơ bắp, yếu tố bên ngoài
220.000
xương bò - beef bone - xương bò
xương ống # Xương bò là nguyên liệu lý tưởng cho món hầm hoặc nước dùng, giúp tạo ra độ ngọt tự nhiên và hương vị đậm đà. Với xương bò, bạn có thể chế biến những món ăn truyền thống như phở hay các món hầm, tạo nên sự khác biệt từ hương vị tự nhiên của xương bò. # Beef Bone is the perfect ingredient for stews and broths, providing a natural sweetness and rich flavor. With beef bones, you can prepare traditional dishes like pho or various stews, enhancing the distinct taste from the natural flavor of beef bone. # Xương bò, xương ống, món hầm, nước dùng, độ ngọt tự nhiên, hương vị đậm đà, phở, món ăn truyền thống, beef bone, stew, broth, natural sweetness, rich flavor, pho
50.000
Gân y - Beef tendon - Gân bò
# Gân bò # Beef tendon # Gân bò, Beef tendon
130.000
Diềm thăn bò
160.000
tô ong
lòng bo
200.000
Bắp bò hoa - marbled beef shank - thịt bắp bò
Bắp hoa # Bắp bò hoa - Bắp hoa # Marbled beef shank - Marbled shank # Bắp bò hoa, Bắp hoa, Marbled beef shank, Marbled shank, Vietnamese beef cuts, Beef shank recipe, Marbled shank cooking, Meat cut, Beef, Vietnamese cuisine, Traditional dish, Cooking ingredient
130.000
Gân y - Beef tendon - Gân bò
# Gân bò # Beef tendon # Gân bò, Beef tendon
130.000
Bắ bò thái lát - sliced beef shank - thịt bò bắp thái lát
# Bắp bò thái lát là cách chế biến thịt bắp bò bằng cách cắt thành từng lát mỏng. Thịt bắp bò thường được sử dụng trong nhiều món ăn như ninh, hầm hoặc thả vào lẩu. Việc thái lát giúp thịt chín nhanh hơn và thấm đều gia vị khi nấu. # Sliced beef shank is a method of processing beef shank by cutting it into thin slices. Beef shank is often used in many dishes such as stew, braise, or hot pot. Slicing helps the meat cook faster and absorb spices evenly during cooking. # bắp bò thái lát, thịt bắp bò, món ăn, ninh, hầm, lẩu, sliced beef shank, beef shank, dish, stew, braise, hot pot
130.000
Bắp bò nguyên trái
Bắp bò
260.000
Thăn bò nguyên miếng - whole beef tenderloin - thăn bò
thăn mềm # Thăn bò nguyên miếng, Thăn mềm # Whole beef tenderloin, Soft tenderloin # Whole beef tenderloin, Soft tenderloin, Thăn bò nguyên miếng, Thăn mềm
260.000
Lẩu bò Thập cẩm (lớn)
long bò thập cẩm +xi qách +đuôi bò
250.000
Gân thăn
Gân thăn
150.000
Bắp bò hoa - marbled beef shank - thịt bắp bò
Bắp hoa # Bắp bò hoa - Bắp hoa # Marbled beef shank - Marbled shank # Bắp bò hoa, Bắp hoa, Marbled beef shank, Marbled shank, Vietnamese beef cuts, Beef shank recipe, Marbled shank cooking, Meat cut, Beef, Vietnamese cuisine, Traditional dish, Cooking ingredient
130.000
Thăn bò
Thăn bò
130.000
thịt thăn cắt lát - sliced tenderloin
thịt thăn # Thịt thăn cắt lát - Thịt thăn là loại thịt nạc và mềm, thường được cắt thành lát để chế biến các món ăn như bít tết, xào hoặc các món ăn yêu cầu loại thịt chất lượng cao. # Sliced tenderloin meat - Tenderloin is a lean and tender cut of meat that is often sliced for dishes like steaks, stir-fries, or other recipes requiring a high-quality cut of meat. # thịt thăn cắt lát, sliced loin meat, pork loin slices, beef loin slices, boneless loin cuts, loin steak slices
130.000
xương bò - beef bone - xương bò
xương ống # Xương bò là nguyên liệu lý tưởng cho món hầm hoặc nước dùng, giúp tạo ra độ ngọt tự nhiên và hương vị đậm đà. Với xương bò, bạn có thể chế biến những món ăn truyền thống như phở hay các món hầm, tạo nên sự khác biệt từ hương vị tự nhiên của xương bò. # Beef Bone is the perfect ingredient for stews and broths, providing a natural sweetness and rich flavor. With beef bones, you can prepare traditional dishes like pho or various stews, enhancing the distinct taste from the natural flavor of beef bone. # Xương bò, xương ống, món hầm, nước dùng, độ ngọt tự nhiên, hương vị đậm đà, phở, món ăn truyền thống, beef bone, stew, broth, natural sweetness, rich flavor, pho
50.000
thăng long bò
lòng bo
180.000
pheo non
lòng bò
130.000
Bò viên
170.000
Diềm thăn bò
160.000
Gân y bò
180.000
Gân lóc - Beef Tendon - Gân lóc
# Gân lóc là phần gân mềm tách riêng từ thịt động vật, thường được sử dụng để chế biến các món ăn ngon và bổ dưỡng. # Tendon meat is the soft tendon separated from animal meat, commonly used for cooking delicious and nutritious dishes. # Gân lóc, tendon meat, thực phẩm ngon, thực phẩm bổ dưỡng
150.000
Đuôi bò có da - Cow Tail - Đồ da bò
# Đuôi bò có da, thường có da bao phủ, bảo vệ các cơ cấu bên trong và khỏi các yếu tố bên ngoài. # Tail of beef with skin, usually covered with skin, protecting internal structures and external elements. # đuôi bò, có da, tail of beef, with skin, bảo vệ cơ bắp, yếu tố bên ngoài
220.000
Nạm gân bò
170.000
Móng bò
100.000
Bím bò
220.000
tô ong
lòng bo
200.000
Tuỷ bò
140.000